Bản dịch của từ Graduates trong tiếng Việt

Graduates

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Graduates (Noun)

gɹˈædʒəwəts
gɹˈædʒuwəts
01

Một người đã hoàn thành thành công một khóa học hoặc đào tạo.

A person who has successfully completed a course of study or training.

Ví dụ

Many graduates from Harvard University found jobs quickly after graduation.

Nhiều sinh viên tốt nghiệp từ Đại học Harvard tìm được việc làm nhanh chóng.

Few graduates struggle to find jobs in today's competitive market.

Ít sinh viên tốt nghiệp gặp khó khăn trong việc tìm việc ở thị trường cạnh tranh hiện nay.

Do all graduates receive support from their universities after finishing?

Tất cả sinh viên tốt nghiệp có nhận được hỗ trợ từ trường đại học không?

Dạng danh từ của Graduates (Noun)

SingularPlural

Graduate

Graduates

Graduates (Verb)

gɹˈædʒəweɪts
gɹˈædʒueɪts
01

Để hoàn thành thành công một khóa học hoặc đào tạo.

To successfully complete a course of study or training.

Ví dụ

Many graduates from Harvard found jobs in top companies last year.

Nhiều sinh viên tốt nghiệp từ Harvard đã tìm được việc làm tại các công ty hàng đầu năm ngoái.

Not all graduates secure employment immediately after finishing their studies.

Không phải tất cả sinh viên tốt nghiệp đều có việc làm ngay lập tức sau khi hoàn thành học tập.

Did many graduates attend the job fair in New York last month?

Có nhiều sinh viên tốt nghiệp tham dự hội chợ việc làm ở New York tháng trước không?

Dạng động từ của Graduates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Graduate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Graduated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Graduated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Graduates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Graduating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/graduates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Having a break after high school to work or travel is becoming an increasingly popular decision among [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Many fresh as a result are unable to collaborate effectively with their co-workers once entering the workforce despite having extensive expertise [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] It is because there is little chance that university would choose blue-collar jobs such as working in factories [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Students need to cope with overwhelming study schedules, whilst recent struggle to compete with one another to climb the career ladder and become financially stable in order to start a family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021

Idiom with Graduates

Không có idiom phù hợp