Bản dịch của từ Kiss trong tiếng Việt

Kiss

Noun [U/C] Verb

Kiss (Noun)

kɪs
kˈɪs
01

Một chiếc bánh nhỏ, bánh quy hoặc đồ ngọt.

A small cake biscuit or sweet.

Ví dụ

She baked delicious kisses for the charity bake sale.

Cô ấy nướng những chiếc bánh kẹo ngọt ngào cho buổi bán hàng từ thiện.

The bakery sold heart-shaped kisses for Valentine's Day.

Hiệu bánh đã bán những chiếc bánh hình trái tim cho ngày Valentine.

The children enjoyed eating colorful kisses at the party.

Những đứa trẻ thích thú ăn những chiếc bánh kẹo màu sắc tại buổi tiệc.

02

Một cú chạm bóng nhẹ vào một quả bóng khác.

A slight touch of a ball against another ball.

Ví dụ

She blew a kiss to her friend across the room.

Cô ấy thổi một nụ hôn cho người bạn của mình ở bên kia phòng.

The couple shared a kiss under the moonlight.

Cặp đôi đã chia sẻ một nụ hôn dưới ánh trăng.

He gave her a quick kiss on the cheek.

Anh ấy hôn nhẹ lên má cô ấy.

03

Một cái chạm hoặc vuốt ve bằng môi.

A touch or caress with the lips.

Ví dụ

She gave him a quick kiss on the cheek.

Cô ấy hôn anh ta một cái nhanh lên má.

Their first kiss happened under the starry night sky.

Nụ hôn đầu tiên của họ xảy ra dưới bầu trời đêm sao.

A kiss can express love and affection between two people.

Một nụ hôn có thể thể hiện tình yêu và tình cảm giữa hai người.

Dạng danh từ của Kiss (Noun)

SingularPlural

Kiss

Kisses

Kết hợp từ của Kiss (Noun)

CollocationVí dụ

Deep kiss

Hôn sâu

They shared a deep kiss during the romantic movie scene.

Họ đã chia sẻ một nụ hôn sâu trong cảnh phim lãng mạn.

Hard kiss

Hôn mạnh

A hard kiss can express deep affection in social interactions.

Một nụ hôn mãnh liệt có thể diễn đạt tình cảm sâu đậm trong giao tiếp xã hội.

Soft kiss

Nụ hôn nhẹ nhàng

A soft kiss can express affection in a subtle way.

Một nụ hôn nhẹ có thể diễn đạt tình cảm một cách tinh tế.

Quick kiss

Hôn nhẹ

A quick kiss can express affection in a subtle way.

Một nụ hôn nhanh có thể diễn đạt tình cảm một cách tinh tế.

Affectionate kiss

Nụ hôn yêu thương

She gave him an affectionate kiss on the cheek.

Cô ấy hôn anh ấy một cách âu yếm trên má.

Kiss (Verb)

kɪs
kˈɪs
01

(của một quả bóng) chạm nhẹ vào (một quả bóng khác) khi chuyền bóng.

Of a ball lightly touch another ball in passing.

Ví dụ

She kissed him on the cheek as a friendly gesture.

Cô ấy hôn anh ta vào má như một cử chỉ thân thiện.

They kissed under the mistletoe during the Christmas party.

Họ hôn nhau dưới cây ô liu trong bữa tiệc Giáng sinh.

The couple kissed goodbye before parting ways at the station.

Cặp đôi hôn nhau trước khi chia tay tại ga.

02

Chạm hoặc vuốt ve môi như một dấu hiệu của tình yêu, ham muốn tình dục hoặc lời chào.

Touch or caress with the lips as a sign of love sexual desire or greeting.

Ví dụ

They kissed passionately at the romantic dinner.

Họ hôn nhau say đắm tại bữa tối lãng mạn.

The couple kissed goodbye at the train station.

Cặp đôi hôn nhau chào tạm biệt tại ga tàu.

He kissed his mother on the cheek before leaving.

Anh ấy hôn má mẹ trước khi ra đi.

Dạng động từ của Kiss (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Kiss

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Kissed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Kissed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Kisses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Kissing

Kết hợp từ của Kiss (Verb)

CollocationVí dụ

Kiss somebody full on the lips

Hôn ai đó đầy môi

She kissed him full on the lips in public.

Cô ấy hôn anh ta đầy đặn trên môi ở nơi công cộng.

Kiss goodbye to something

Nói lời tạm biệt với điều gì

She kissed goodbye to her dream of studying abroad.

Cô ấy đã nói lời tạm biệt với giấc mơ du học.

Kiss and cuddle

Hôn và ôm

They always kiss and cuddle before bedtime.

Họ luôn hôn và ôm trước khi đi ngủ.

Kiss somebody goodnight

Hôn ai đó trước khi đi ngủ

She always kisses her children goodnight before bedtime.

Cô ấy luôn hôn con cái trước khi đi ngủ.

Kiss somebody full on the mouth

Hôn ai đó trên môi

Did you kiss somebody full on the mouth during the party?

Bạn đã hôn ai đầy đặn trên môi trong buổi tiệc chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kiss cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such gesture can be considered an offence or sexual harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Kiss

Kiss someone or something off

kˈɪs sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ˈɔf

Bỏ qua như không/ Phất tay cho qua

To dismiss someone or something lightly; to abandon or write off someone or something.

She brushed him off when he asked her out on a date.

Cô ấy đã từ chối anh ấy khi anh ấy mời cô ấy đi chơi.

Kiss and make up

kˈɪs ənd mˈeɪk ˈʌp

Gương vỡ lại lành

To forgive someone and be friends again.

After their argument, they decided to kiss and make up.

Sau cuộc cãi vã, họ quyết định hôn nhau và làm hòa.

Kiss and tell

kˈɪs ənd tˈɛl

Ăn cháo đá bát/ Bán đứng bạn bè

To participate in something secret and private, and then tell other people about it.

She kissed and told about their private conversation.

Cô ấy hôn và kể về cuộc trò chuyện riêng tư của họ.

The kiss of death

ðə kˈɪs ˈʌv dˈɛθ

Giọt nước tràn ly

An act that puts an end to someone or something.

The scandal was the kiss of death for his political career.

Vụ bê bối là nốt chết cho sự nghiệp chính trị của anh ấy.