Bản dịch của từ Lettered trong tiếng Việt

Lettered

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lettered (Adjective)

lˈɛtɚd
lˈɛtəɹd
01

Có chữ cái, đặc biệt là trong một phong cách hoặc hình thức cụ thể.

Having letters especially in a particular style or form.

Ví dụ

The lettered signs helped people find the community center easily.

Những biển hiệu có chữ giúp mọi người dễ dàng tìm trung tâm cộng đồng.

The lettered invitations were not sent out on time for the event.

Những lời mời có chữ không được gửi đi đúng hạn cho sự kiện.

Are the lettered banners ready for the social festival next week?

Có phải những biểu ngữ có chữ đã sẵn sàng cho lễ hội xã hội tuần tới?

Lettered (Verb)

lˈɛtɚd
lˈɛtəɹd
01

Viết, in hoặc ghi chữ hoặc từ trên một cái gì đó.

To write print or inscribe letters or words on something.

Ví dụ

She lettered the invitation for her friend's wedding next month.

Cô ấy đã viết chữ trên thiệp mời đám cưới của bạn cô ấy tháng tới.

He did not letter the signs for the community event last week.

Anh ấy đã không viết chữ trên các biển báo cho sự kiện cộng đồng tuần trước.

Did you letter the posters for the charity event this Saturday?

Bạn đã viết chữ trên các áp phích cho sự kiện từ thiện thứ Bảy này chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lettered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] In January, the Tourist Information Office received 900 telephone enquiries, while just under 800 and emails were received [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] You know, in our digital world, handwritten seem to be a fading art, but I cherish it greatly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] By contrast, fewer people sent emails or to make enquires, with slightly less than 400 enquires in May and June [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] It is clear that visitors to the city made more inquires in person and via telephone, while written and emails became the least common choices [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph

Idiom with Lettered

Không có idiom phù hợp