Bản dịch của từ Lofted trong tiếng Việt

Lofted

Verb

Lofted (Verb)

lˈɔft
lˈɔft
01

Nâng lên tầm cao.

To raise to a height.

Ví dụ

The community lofted the new playground above the old park.

Cộng đồng đã nâng sân chơi mới lên trên công viên cũ.

They did not loft the tents during the festival.

Họ đã không nâng lều trong lễ hội.

Did the city loft the buildings for social events?

Thành phố có nâng các tòa nhà cho các sự kiện xã hội không?

02

Thì quá khứ của gác xép.

Past tense of loft.

Ví dụ

The community lofted their voices during the town hall meeting.

Cộng đồng đã cất tiếng nói trong cuộc họp thị trấn.

They did not loft any complaints about the new policies.

Họ không cất tiếng phàn nàn về các chính sách mới.

Did the group loft their concerns at the recent forum?

Nhóm có cất tiếng lo ngại tại diễn đàn gần đây không?

03

Ném hoặc đẩy cao vào không khí.

To throw or propel high into the air.

Ví dụ

The children lofted balloons into the sky during the festival.

Bọn trẻ thả bóng bay lên trời trong lễ hội.

They did not loft kites at the picnic last weekend.

Họ đã không thả diều tại buổi picnic cuối tuần trước.

Did you see how they lofted the frisbee high?

Bạn có thấy họ đã ném đĩa bay lên cao không?

Dạng động từ của Lofted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Loft

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lofted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lofted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lofts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lofting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lofted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lofted

Không có idiom phù hợp