Bản dịch của từ Mink trong tiếng Việt

Mink

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mink (Noun)

mɪŋk
mˈɪŋk
01

(scotland, tiếng lóng, xúc phạm) (số nhiều chồn) một cá nhân có vệ sinh cá nhân kém; một người hôi hám.

Scotland slang derogatory plural minks an individual with poor personal hygiene a smelly person.

Ví dụ

She avoided sitting next to the minks in the cafeteria.

Cô tránh ngồi kế bên những người hôi hám trong quán ăn.

The minks were known for their unkempt appearance and foul odor.

Những người hôi hám nổi tiếng với vẻ ngoài lôi thôi và mùi hôi.

The new employee turned out to be one of the minks.

Nhân viên mới hóa ra là một trong những người hôi hám.

02

(số nhiều chồn hoặc chồn) bất kỳ loài động vật có vú ăn thịt, bán thủy sinh nào thuộc phân họ mustelinae, tương tự như chồn, có bộ lông sẫm màu, có nguồn gốc từ châu âu và châu mỹ, trong đó có hai loài thuộc các chi khác nhau còn tồn tại: chồn mỹ (neovison vison ) và chồn châu âu (mustela lutreola).

Plural mink or minks any of various semiaquatic carnivorous mammals in the mustelinae subfamily similar to weasels with dark fur native to europe and america of which two species in different genera are extant the american mink neovison vison and the european mink mustela lutreola.

Ví dụ

Minks are known for their luxurious fur coats.

Những con chồn được biết đến với lông quý hiếm của chúng.

Not many people are aware of the impact of mink farming.

Không nhiều người nhận thức được tác động của việc nuôi chồn.

Are mink populations declining due to habitat destruction?

Liệu dân số chồn có giảm do phá hủy môi trường sống không?

03

(số nhiều) lông chồn, lông chồn, dùng để may quần áo.

Plural mink the fur or pelt of a mink used to make apparel.

Ví dụ

Minks are often bred for their fur in the fashion industry.

Chúng tôi thường nuôi minks để lấy loài lông của chúng trong ngành công nghiệp thời trang.

Some people choose not to wear mink coats due to ethical concerns.

Một số người chọn không mặc áo mink vì lo ngại đạo đức.

Do you think using mink fur for clothing is acceptable?

Bạn có nghĩ việc sử dụng loài lông của mink cho quần áo là chấp nhận được không?

Dạng danh từ của Mink (Noun)

SingularPlural

Mink

Minks

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mink cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
[...] More seriously, thousands of wild animals, such as tigers and are killed each year, with their fur taken to produce coats and accessories for the fashion industry [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019

Idiom with Mink

Không có idiom phù hợp