Bản dịch của từ Ram trong tiếng Việt

Ram

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ram (Noun)

ɹˈæm
ɹˈæm
01

Một con cừu đực chưa được thiến.

An uncastrated male sheep.

Ví dụ

The ram escaped from the pen and caused chaos.

Con dê đực thoát ra khỏi chuồng và gây hỗn loạn.

The farmer bought a ram to add to his flock.

Nông dân mua một con dê đực để thêm vào bầy của mình.

The ram's wool was thick and warm during the winter.

Lông của con dê đực dày và ấm trong mùa đông.

02

Trọng lượng rơi của máy đóng cọc.

The falling weight of a piledriving machine.

Ví dụ

The construction workers used a ram to drive the piles.

Các công nhân xây dựng đã sử dụng một cái ram để đóng cọc.

The loud noise of the ram could be heard throughout the neighborhood.

Âm thanh ồn ào của cái ram có thể nghe được khắp khu phố.

The ram's impact caused vibrations in nearby buildings.

Sức tác động của cái ram gây ra rung chuyển trong các tòa nhà gần đó.

03

Máy nâng hoặc nâng nước thủy lực.

A hydraulic water-raising or lifting machine.

Ví dụ

The village installed a ram to provide water for irrigation.

Làng lắp đặt một cần cẩu để cung cấp nước cho tưới tiêu.

The ram improved agricultural productivity in the rural community.

Cần cẩu cải thiện năng suất nông nghiệp trong cộng đồng nông thôn.

The ram was a crucial tool for water management in ancient societies.

Cần cẩu là một công cụ quan trọng cho quản lý nước trong xã hội cổ đại.

04

Một ram đập.

A battering ram.

Ví dụ

The protesters used a ram to break through the barricade.

Các người biểu tình đã sử dụng một cái đập để phá vỡ hàng rào.

The ram was an effective tool in the demonstration.

Cái đập là một công cụ hiệu quả trong cuộc biểu tình.

The police quickly stopped the ram from causing further damage.

Cảnh sát nhanh chóng ngăn chặn cái đập gây thêm hậu quả.

Dạng danh từ của Ram (Noun)

SingularPlural

Ram

Rams

Ram (Verb)

ɹˈæm
ɹˈæm
01

(về một nơi) rất đông đúc.

(of a place) be very crowded.

Ví dụ

The concert hall was rammed with excited fans.

Nhà hát đầy người hâm mộ hào hứng.

The subway station gets rammed during rush hours.

Trạm tàu điện ngầm đông đúc vào giờ cao điểm.

The popular restaurant is always rammed on weekends.

Nhà hàng nổi tiếng luôn đông đúc vào cuối tuần.

02

Buộc (thứ gì đó) vào đúng vị trí.

Roughly force (something) into place.

Ví dụ

The government tried to ram through the new policy.

Chính phủ đã cố gắng đẩy qua chính sách mới.

The protesters rammed the gates of the parliament building.

Người biểu tình đã đâm vào cổng tòa nhà quốc hội.

He rammed his opinion into the conversation.

Anh ấy đã chèn suy nghĩ của mình vào cuộc trò chuyện.

Dạng động từ của Ram (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ram

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rammed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rammed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ramming

Kết hợp từ của Ram (Verb)

CollocationVí dụ

Ram something down somebody's throat

Ép buộc ai đó

She constantly rams her opinions down others' throats during gatherings.

Cô ấy liên tục ép buộc ý kiến của mình vào miệng người khác trong các buổi tụ tập.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ram cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ram

ɹˈæm sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ dˈaʊn sˈʌmwˌʌnz θɹˈoʊt

Nhồi nhét vào đầu ai đó/ Ép buộc ai đó phải chấp nhận điều gì

To force someone to accept something.

She kept pushing her opinions down his throat during the meeting.

Cô ấy tiếp tục ép buộc quan điểm của mình vào miệng anh ta trong cuộc họp.

Thành ngữ cùng nghĩa: shove someone or something down someones throat...