Bản dịch của từ Retired trong tiếng Việt
Retired
Retired (Adjective)
Không còn được sử dụng hoặc sản xuất nữa.
No longer in use or production.
Many retired social programs failed to meet community needs effectively.
Nhiều chương trình xã hội đã ngừng hoạt động không đáp ứng nhu cầu cộng đồng.
The retired policies do not support current social issues anymore.
Các chính sách đã ngừng hoạt động không hỗ trợ các vấn đề xã hội hiện tại.
Are there any retired social services in your area?
Có dịch vụ xã hội nào đã ngừng hoạt động trong khu vực của bạn không?
Many retired people enjoy traveling and volunteering in their communities.
Nhiều người đã nghỉ hưu thích đi du lịch và tình nguyện ở cộng đồng của họ.
She is not retired yet, but she plans to retire next year.
Cô ấy chưa nghỉ hưu, nhưng cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.
Many retired people enjoy quiet lives in small towns like Asheville.
Nhiều người đã nghỉ hưu tận hưởng cuộc sống yên tĩnh ở những thị trấn nhỏ như Asheville.
Not all retired individuals prefer solitude; some seek social activities.
Không phải tất cả những người đã nghỉ hưu đều thích sự cô đơn; một số tìm kiếm các hoạt động xã hội.
Are retired citizens more satisfied with their social lives than younger ones?
Liệu những công dân đã nghỉ hưu có hài lòng hơn với đời sống xã hội so với những người trẻ tuổi không?
She is a retired teacher who now enjoys gardening at home.
Cô ấy là một giáo viên đã nghỉ hưu, bây giờ thích trồng cây ở nhà.
He is not retired yet but plans to retire next year.
Anh ấy chưa nghỉ hưu nhưng dự định nghỉ hưu vào năm sau.
Đã nghỉ việc, đặc biệt là khi đến tuổi hưởng lương hưu. (của mọi người)
Having left employment especially on reaching pensionable age of people.
My grandfather is retired and enjoys gardening every day.
Ông tôi đã nghỉ hưu và thích làm vườn mỗi ngày.
Many retired people volunteer at local charities like Habitat for Humanity.
Nhiều người đã nghỉ hưu tình nguyện tại các tổ chức từ thiện địa phương.
Are retired individuals more satisfied with their lives in retirement?
Người đã nghỉ hưu có hài lòng hơn với cuộc sống của họ không?
My retired father enjoys gardening in his free time.
Cha tôi đã nghỉ hưu thích làm vườn vào thời gian rảnh rỗi.
She is not retired yet, but she plans to retire next year.
Cô ấy chưa nghỉ hưu nhưng cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.
Retired (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của nghỉ hưu.
Simple past and past participle of retire.
Many workers retired last year, increasing the demand for younger employees.
Nhiều công nhân đã nghỉ hưu năm ngoái, làm tăng nhu cầu nhân viên trẻ.
She did not retire early, choosing to work until age sixty-five.
Cô ấy không nghỉ hưu sớm, chọn làm việc đến năm sáu mươi lăm.
Did many teachers retire during the pandemic in 2020?
Có nhiều giáo viên đã nghỉ hưu trong đại dịch năm 2020 không?
She retired from her job last year.
Cô ấy nghỉ hưu từ công việc của mình năm ngoái.
He didn't retire until he turned 65.
Anh ấy không nghỉ hưu cho đến khi anh ấy tròn 65 tuổi.
Dạng động từ của Retired (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Retire |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Retired |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Retired |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Retires |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Retiring |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp