Bản dịch của từ Retired trong tiếng Việt

Retired

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retired (Adjective)

ɹitˈaɪəd
ɹitˈaɪɚd
01

Không còn được sử dụng hoặc sản xuất nữa.

No longer in use or production.

Ví dụ

Many retired social programs failed to meet community needs effectively.

Nhiều chương trình xã hội đã ngừng hoạt động không đáp ứng nhu cầu cộng đồng.

The retired policies do not support current social issues anymore.

Các chính sách đã ngừng hoạt động không hỗ trợ các vấn đề xã hội hiện tại.

Are there any retired social services in your area?

Có dịch vụ xã hội nào đã ngừng hoạt động trong khu vực của bạn không?

Many retired people enjoy traveling and volunteering in their communities.

Nhiều người đã nghỉ hưu thích đi du lịch và tình nguyện ở cộng đồng của họ.

She is not retired yet, but she plans to retire next year.

Cô ấy chưa nghỉ hưu, nhưng cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.

02

Bị tách biệt khỏi xã hội (về lối sống, hoạt động, v.v.); riêng tư, yên tĩnh.

Secluded from society of a lifestyle activity etc private quiet.

Ví dụ

Many retired people enjoy quiet lives in small towns like Asheville.

Nhiều người đã nghỉ hưu tận hưởng cuộc sống yên tĩnh ở những thị trấn nhỏ như Asheville.

Not all retired individuals prefer solitude; some seek social activities.

Không phải tất cả những người đã nghỉ hưu đều thích sự cô đơn; một số tìm kiếm các hoạt động xã hội.

Are retired citizens more satisfied with their social lives than younger ones?

Liệu những công dân đã nghỉ hưu có hài lòng hơn với đời sống xã hội so với những người trẻ tuổi không?

She is a retired teacher who now enjoys gardening at home.

Cô ấy là một giáo viên đã nghỉ hưu, bây giờ thích trồng cây ở nhà.

He is not retired yet but plans to retire next year.

Anh ấy chưa nghỉ hưu nhưng dự định nghỉ hưu vào năm sau.

03

Đã nghỉ việc, đặc biệt là khi đến tuổi hưởng lương hưu. (của mọi người)

Having left employment especially on reaching pensionable age of people.

Ví dụ

My grandfather is retired and enjoys gardening every day.

Ông tôi đã nghỉ hưu và thích làm vườn mỗi ngày.

Many retired people volunteer at local charities like Habitat for Humanity.

Nhiều người đã nghỉ hưu tình nguyện tại các tổ chức từ thiện địa phương.

Are retired individuals more satisfied with their lives in retirement?

Người đã nghỉ hưu có hài lòng hơn với cuộc sống của họ không?

My retired father enjoys gardening in his free time.

Cha tôi đã nghỉ hưu thích làm vườn vào thời gian rảnh rỗi.

She is not retired yet, but she plans to retire next year.

Cô ấy chưa nghỉ hưu nhưng cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.

Retired (Verb)

ɹitˈaɪəd
ɹitˈaɪɚd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của nghỉ hưu.

Simple past and past participle of retire.

Ví dụ

Many workers retired last year, increasing the demand for younger employees.

Nhiều công nhân đã nghỉ hưu năm ngoái, làm tăng nhu cầu nhân viên trẻ.

She did not retire early, choosing to work until age sixty-five.

Cô ấy không nghỉ hưu sớm, chọn làm việc đến năm sáu mươi lăm.

Did many teachers retire during the pandemic in 2020?

Có nhiều giáo viên đã nghỉ hưu trong đại dịch năm 2020 không?

She retired from her job last year.

Cô ấy nghỉ hưu từ công việc của mình năm ngoái.

He didn't retire until he turned 65.

Anh ấy không nghỉ hưu cho đến khi anh ấy tròn 65 tuổi.

Dạng động từ của Retired (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Retire

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Retired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Retired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Retires

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Retiring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Retired cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] The earliest average age for men was in France, where they at 57 years and 4 months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] It is true that elderly people who have are in great need of care and financial support [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] This can have an impact on the economy of a country as it requires more taxpayer's money to provide pensions for people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] The table gives information about the average age of men and women from six different countries who in 2003 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023

Idiom with Retired

Không có idiom phù hợp