Bản dịch của từ Skew trong tiếng Việt

Skew

Adjective Noun [U/C] Verb

Skew (Adjective)

skjˈu
skjˈu
01

(của một cặp đường thẳng) không song song cũng không cắt nhau.

Of a pair of lines neither parallel nor intersecting.

Ví dụ

Her skewed perspective on social issues affected her IELTS score negatively.

Quan điểm chệch của cô ấy về các vấn đề xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến điểm số IELTS của cô ấy.

They avoided using skewed data in their IELTS writing to maintain accuracy.

Họ tránh sử dụng dữ liệu bị lệch trong bài viết IELTS của họ để duy trì tính chính xác.

Did the skewed statistics impact the IELTS results significantly?

Liệu số liệu bị lệch có ảnh hưởng đáng kể đến kết quả IELTS không?

02

Không song song cũng không vuông góc với một đường cụ thể hoặc ngụ ý; xiên; quanh co.

Neither parallel nor at right angles to a specified or implied line askew crooked.

Ví dụ

Her skewed perspective on social issues affected her IELTS score negatively.

Quan điểm chéo của cô ấy về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến điểm IELTS của cô ấy một cách tiêu cực.

The essay was criticized for being too skewed and lacking objectivity.

Bài luận bị chỉ trích vì quá chéo và thiếu tính khách quan.

Is it acceptable to have a skewed viewpoint in IELTS writing?

Có chấp nhận được khi có một quan điểm chéo trong việc viết IELTS không?

03

(của một phân phối thống kê) không đối xứng.

Of a statistical distribution not symmetrical.

Ví dụ

Her survey results were skewed towards positive responses.

Kết quả khảo sát của cô ấy bị lệch về phản hồi tích cực.

The data analysis showed no skew in the distribution.

Phân tích dữ liệu không cho thấy sự lệch trong phân phối.

Is it common for social surveys to have skewed results?

Có phổ biến không khi khảo sát xã hội có kết quả lệch?

Skew (Noun)

skjˈu
skjˈu
01

Trạng thái không đối xứng.

The state of not being symmetrical.

Ví dụ

The skew in job opportunities affects low-income communities in America.

Sự không đối xứng trong cơ hội việc làm ảnh hưởng đến cộng đồng thu nhập thấp ở Mỹ.

There is no skew in education access for wealthy families.

Không có sự không đối xứng trong việc tiếp cận giáo dục cho các gia đình giàu có.

Is there a skew in healthcare services for different social classes?

Có sự không đối xứng trong dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho các tầng lớp xã hội khác nhau không?

02

Một góc xiên; một góc nghiêng.

An oblique angle a slant.

Ví dụ

Her opinion on the topic was a skew from the norm.

Quan điểm của cô ấy về chủ đề là một góc nghiêng so với chuẩn.

His writing lacked depth due to the skew in perspective.

Viết của anh ta thiếu sâu sắc do góc độ nghiêng.

Did the skewed statistics affect the overall IELTS scores significantly?

Liệu số liệu bị nghiêng có ảnh hưởng đến điểm số IELTS tổng thể không?

03

Thành kiến đối với một nhóm hoặc chủ đề cụ thể.

A bias towards one particular group or subject.

Ví dụ

The survey results showed a skew towards young voters in 2020.

Kết quả khảo sát cho thấy sự thiên lệch về cử tri trẻ tuổi năm 2020.

There is no skew in the data regarding gender representation.

Không có sự thiên lệch nào trong dữ liệu về đại diện giới tính.

Is there a skew in media coverage of social issues?

Có sự thiên lệch nào trong việc đưa tin về các vấn đề xã hội không?

Skew (Verb)

skjˈu
skjˈu
01

Đột nhiên thay đổi hướng hoặc vị trí.

Suddenly change direction or position.

Ví dụ

The survey results skewed towards younger voters in the last election.

Kết quả khảo sát nghiêng về cử tri trẻ tuổi trong cuộc bầu cử vừa qua.

The data did not skew towards any specific social group this time.

Dữ liệu không nghiêng về nhóm xã hội cụ thể nào lần này.

Did the recent events skew public opinion on social issues significantly?

Liệu các sự kiện gần đây có làm lệch ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội không?

02

Làm cho (một phân phối) không đối xứng.

Cause a distribution to be asymmetrical.

Ví dụ

The data skewed towards wealthier neighborhoods in the recent survey.

Dữ liệu nghiêng về các khu phố giàu có trong khảo sát gần đây.

The study did not skew results based on age or gender.

Nghiên cứu không làm lệch kết quả dựa trên độ tuổi hoặc giới tính.

Did the report skew the truth about poverty levels in America?

Báo cáo có làm lệch sự thật về mức độ nghèo đói ở Mỹ không?

03

Đưa ra thành kiến hoặc xuyên tạc theo cách được coi là không chính xác, không công bằng hoặc gây hiểu nhầm.

Make biased or distorted in a way that is regarded as inaccurate unfair or misleading.

Ví dụ

The media often skews the truth about social issues like poverty.

Truyền thông thường xuyên làm sai lệch sự thật về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

The report does not skew the data on income inequality.

Báo cáo không làm sai lệch dữ liệu về bất bình đẳng thu nhập.

Does the documentary skew facts about social justice movements?

Phim tài liệu có làm sai lệch sự thật về các phong trào công bằng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Skew cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] The first reason behind this stance is that relentless advertising our understanding of importance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Skew

Không có idiom phù hợp