Bản dịch của từ Slings trong tiếng Việt

Slings

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slings (Noun)

slˈɪŋz
slˈɪŋz
01

Một thiết bị dùng để bắn đá hoặc các vật nhỏ khác.

A device used for shooting stones or other small objects.

Ví dụ

Children often use slings to play games in the park.

Trẻ em thường sử dụng ná để chơi ở công viên.

Many schools do not allow slings during recess for safety.

Nhiều trường học không cho phép sử dụng ná trong giờ ra chơi vì an toàn.

Do you think slings are safe for children to use?

Bạn có nghĩ rằng ná là an toàn cho trẻ em sử dụng không?

02

Một dây đeo hoặc dải dùng để hỗ trợ hoặc mang theo một cái gì đó.

A strap or band used to support or carry something.

Ví dụ

The charity used slings to carry food to the homeless in Chicago.

Tổ chức từ thiện đã sử dụng dây đeo để mang thực phẩm cho người vô gia cư ở Chicago.

Many people do not know how to use slings effectively.

Nhiều người không biết cách sử dụng dây đeo một cách hiệu quả.

Do you think slings can help in community service projects?

Bạn có nghĩ rằng dây đeo có thể giúp trong các dự án phục vụ cộng đồng không?

Dạng danh từ của Slings (Noun)

SingularPlural

Sling

Slings

Slings (Verb)

slˈɪŋz
slˈɪŋz
01

Di chuyển hoặc xoay vật gì đó bằng lực.

To move or swing something with force.

Ví dụ

They slings their opinions during the social debate at the university.

Họ ném ý kiến của mình trong cuộc tranh luận xã hội tại trường đại học.

He does not slings insults at others during discussions.

Anh ấy không ném lời xúc phạm vào người khác trong các cuộc thảo luận.

Do they slings their viewpoints effectively in the community meetings?

Họ có ném quan điểm của mình một cách hiệu quả trong các cuộc họp cộng đồng không?

02

Ném hoặc phóng vật gì đó bằng súng cao su.

To throw or launch something with a slingshot.

Ví dụ

Children slings stones at the target during the festival in June.

Trẻ em bắn đá vào mục tiêu trong lễ hội vào tháng Sáu.

They do not slings any objects in the crowded park.

Họ không bắn bất kỳ vật gì trong công viên đông đúc.

Do you slings items during your community events in July?

Bạn có bắn đồ vật trong các sự kiện cộng đồng vào tháng Bảy không?

Dạng động từ của Slings (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sling

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slung

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slung

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slings

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slinging

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slings/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slings

Không có idiom phù hợp