Bản dịch của từ Sparked trong tiếng Việt

Sparked

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sparked (Verb)

spˈɑɹkt
spˈɑɹkt
01

Gây ra sự việc hoặc xảy ra, thường là bất ngờ.

To cause to happen or occur often unexpectedly.

Ví dụ

The protest sparked a national debate on social justice in America.

Cuộc biểu tình đã khơi mào một cuộc tranh luận quốc gia về công bằng xã hội ở Mỹ.

The new policy did not spark any interest among the citizens.

Chính sách mới không khơi mào sự quan tâm nào trong công chúng.

Did the recent events spark a change in public opinion?

Liệu các sự kiện gần đây có khơi mào sự thay đổi trong ý kiến công chúng không?

02

Để kích thích hoặc khiêu khích (sự quan tâm hoặc cảm giác)

To stimulate or provoke an interest or feeling.

Ví dụ

The new social media platform sparked interest among teenagers in 2023.

Nền tảng mạng xã hội mới đã kích thích sự quan tâm của thanh thiếu niên năm 2023.

Social issues do not sparked discussions in my community lately.

Các vấn đề xã hội gần đây không kích thích các cuộc thảo luận trong cộng đồng tôi.

Did the charity event sparked a sense of community among participants?

Sự kiện từ thiện có kích thích cảm giác cộng đồng giữa các người tham gia không?

03

Để đốt cháy hoặc bắt đầu (một đám cháy hoặc sự kiện)

To ignite or initiate a fire or event.

Ví dụ

The protest sparked a national conversation about social justice in America.

Cuộc biểu tình đã khơi mào một cuộc trò chuyện quốc gia về công bằng xã hội ở Mỹ.

The initiative did not spark interest among the community members.

Sáng kiến không khơi dậy sự quan tâm trong các thành viên cộng đồng.

Did the recent events spark change in social policies?

Liệu các sự kiện gần đây có khơi mào sự thay đổi trong chính sách xã hội không?

Dạng động từ của Sparked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spark

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sparked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sparked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sparks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sparking

Sparked (Noun)

01

Một ví dụ về sự phấn khích hoặc năng lượng.

An instance of excitement or energy.

Ví dụ

The festival sparked joy among the community in April 2023.

Lễ hội đã tạo ra niềm vui cho cộng đồng vào tháng Tư năm 2023.

The new policy did not spark interest in local residents.

Chính sách mới không tạo ra sự quan tâm từ cư dân địa phương.

Did the concert spark excitement in the youth last weekend?

Buổi hòa nhạc có tạo ra sự phấn khích cho giới trẻ cuối tuần trước không?

02

Một hạt nhỏ của chất cháy thoát ra từ ngọn lửa.

A small particle of a burning substance that is thrown off from a fire.

Ví dụ

The campfire sparked joy among the friends during their weekend trip.

Lửa trại đã tạo ra niềm vui cho bạn bè trong chuyến đi cuối tuần.

The protest did not spark any violence in the city last night.

Cuộc biểu tình đã không gây ra bạo lực nào ở thành phố tối qua.

Did the fireworks spark excitement at the New Year's Eve celebration?

Pháo hoa có tạo ra sự phấn khích trong lễ đón năm mới không?

03

Một tia sáng hoặc ánh sáng rực rỡ nhất thời.

A momentary flash of light or glow.

Ví dụ

The protest sparked a significant change in local government policies.

Cuộc biểu tình đã tạo ra một sự thay đổi đáng kể trong chính sách địa phương.

The event did not spark any interest among the community members.

Sự kiện này không tạo ra bất kỳ sự quan tâm nào trong cộng đồng.

Did the campaign spark a discussion about social justice issues?

Chiến dịch có tạo ra một cuộc thảo luận về các vấn đề công bằng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sparked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It a sense of curiosity and fascination within me, igniting a lifelong love for the ocean and its wonders [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] One of the most significant changes has been the construction of a new shopping mall nearby, which has excitement and interest among residents [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It brought me closer to the heart of Italian cuisine, my culinary creativity, and left me with a lasting appreciation for the beauty of simple yet remarkable dishes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] From one standpoint, emulating famous entertainment stars might changing patterns of fashion and behaviour among young adults who are not mature enough to judge what is suitable within their society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016

Idiom with Sparked

Không có idiom phù hợp