Bản dịch của từ Spark trong tiếng Việt

Spark

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spark(Noun)

spˈɑɹk
spˈɑɹk
01

Dùng làm biệt hiệu cho nhân viên điều hành đài hoặc thợ điện, đặc biệt là trong lực lượng vũ trang.

Used as a nickname for a radio operator or an electrician, especially in the armed forces.

Ví dụ
02

Một lượng nhỏ cảm giác chất lượng hoặc mãnh liệt.

A small amount of a quality or intense feeling.

Ví dụ
03

Một hạt lửa nhỏ thoát ra từ ngọn lửa, bốc cháy trong tro hoặc được tạo ra bằng cách đập hai bề mặt cứng như đá hoặc kim loại vào nhau.

A small fiery particle thrown off from a fire, alight in ashes, or produced by striking together two hard surfaces such as stone or metal.

Ví dụ
04

Một chàng trai trẻ sôi nổi.

A lively young man.

spark là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Spark (Noun)

SingularPlural

Spark

Sparks

Spark(Verb)

spˈɑɹk
spˈɑɹk
01

Phát ra tia lửa hoặc điện.

Emit sparks of fire or electricity.

Ví dụ
02

Đốt cháy.

Ignite.

Ví dụ
03

Tham gia vào việc tán tỉnh.

Engage in courtship.

Ví dụ

Dạng động từ của Spark (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spark

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sparked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sparked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sparks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sparking

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ