Bản dịch của từ Spoons trong tiếng Việt

Spoons

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spoons (Noun)

spˈunz
spˈunz
01

(âm nhạc) một cặp thìa được sử dụng như một nhạc cụ bằng cách gõ chúng vào các bộ phận của cơ thể.

Music a pair of spoons used as a musical instrument by tapping them on parts of the body.

Ví dụ

At the festival, children played spoons with great enthusiasm and joy.

Tại lễ hội, trẻ em chơi thìa với sự hăng hái và vui vẻ.

Many adults do not know how to play spoons in social gatherings.

Nhiều người lớn không biết cách chơi thìa trong các buổi gặp mặt xã hội.

Can you show me how to play spoons at the party?

Bạn có thể chỉ cho tôi cách chơi thìa tại bữa tiệc không?

02

Một trò chơi bài của trẻ em.

A childs card game.

Ví dụ

Children played spoons during the party last Saturday with great excitement.

Trẻ em đã chơi trò chơi thìa tại bữa tiệc thứ Bảy tuần trước với sự hào hứng.

They did not enjoy spoons as much as other card games.

Chúng không thích chơi trò thìa nhiều như các trò chơi bài khác.

Did you teach your friends how to play spoons last week?

Bạn đã dạy bạn bè cách chơi trò thìa vào tuần trước chưa?

03

Số nhiều của thìa.

Plural of spoon.

Ví dụ

Many people use spoons for soup at social gatherings.

Nhiều người sử dụng thìa cho súp trong các buổi gặp mặt xã hội.

Not everyone prefers plastic spoons for their social events.

Không phải ai cũng thích thìa nhựa cho các sự kiện xã hội.

Do you think spoons are essential for social meals?

Bạn có nghĩ rằng thìa là cần thiết cho bữa ăn xã hội không?

Dạng danh từ của Spoons (Noun)

SingularPlural

Spoon

Spoons

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spoons/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spoons

Không có idiom phù hợp