Bản dịch của từ Support for trong tiếng Việt

Support for

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Support for (Noun)

səpˈɔɹt fˈɔɹ
səpˈɔɹt fˈɔɹ
01

Giúp đỡ hoặc hỗ trợ ai đó hoặc điều gì đó đạt được mục tiêu hoặc duy trì một trạng thái.

Aiding or assisting someone or something in achieving a goal or maintaining a condition.

Ví dụ

Many organizations provide support for homeless people in major cities.

Nhiều tổ chức cung cấp hỗ trợ cho người vô gia cư ở các thành phố lớn.

The community does not offer enough support for mental health initiatives.

Cộng đồng không cung cấp đủ hỗ trợ cho các sáng kiến sức khỏe tâm thần.

What kind of support do local charities provide for families in need?

Các tổ chức từ thiện địa phương cung cấp loại hỗ trợ nào cho các gia đình cần?

02

Hành động cung cấp sự chấp thuận hoặc khuyến khích cho điều gì đó.

The act of providing approval or encouragement for something.

Ví dụ

Many people support for local charities like Habitat for Humanity.

Nhiều người ủng hộ các tổ chức từ thiện địa phương như Habitat for Humanity.

She does not support for any political party in the election.

Cô ấy không ủng hộ bất kỳ đảng chính trị nào trong cuộc bầu cử.

Do you support for community events in your neighborhood?

Bạn có ủng hộ các sự kiện cộng đồng trong khu phố của bạn không?

03

Một nguồn lực hoặc hỗ trợ có thể giúp thực hiện một nhiệm vụ hoặc chức năng.

A resource or assistance that can help in the performance of a task or function.

Ví dụ

The community center provides support for local families in need.

Trung tâm cộng đồng cung cấp hỗ trợ cho các gia đình địa phương cần thiết.

Many organizations do not offer support for mental health issues.

Nhiều tổ chức không cung cấp hỗ trợ cho các vấn đề sức khỏe tâm thần.

What kind of support for social programs do you think is necessary?

Bạn nghĩ loại hỗ trợ nào cho các chương trình xã hội là cần thiết?

Support for (Verb)

səpˈɔɹt fˈɔɹ
səpˈɔɹt fˈɔɹ
01

Để cung cấp sự trợ giúp hoặc hỗ trợ cho ai đó hoặc điều gì đó.

To give assistance or support to someone or something.

Ví dụ

Many organizations support for homeless people in our city.

Nhiều tổ chức hỗ trợ cho người vô gia cư ở thành phố chúng tôi.

The government does not support for local charities effectively.

Chính phủ không hỗ trợ cho các tổ chức từ thiện địa phương một cách hiệu quả.

Do you support for the new social program proposed by the mayor?

Bạn có hỗ trợ cho chương trình xã hội mới được đề xuất bởi thị trưởng không?

02

Để ủng hộ hoặc bênh vực một lý do hoặc vị trí cụ thể.

To uphold or advocate for a particular cause or position.

Ví dụ

Many organizations support for social justice and equality in communities.

Nhiều tổ chức ủng hộ công lý xã hội và bình đẳng trong cộng đồng.

The government does not support for local artists in this region.

Chính phủ không ủng hộ các nghệ sĩ địa phương trong khu vực này.

Do you support for initiatives that help the homeless in cities?

Bạn có ủng hộ các sáng kiến giúp đỡ người vô gia cư trong thành phố không?

03

Để duy trì hoặc lưu giữ một trạng thái, hoạt động hoặc lập trường nhất định.

To sustain or maintain a certain condition, activity, or stance.

Ví dụ

Many organizations support for social equality in our community.

Nhiều tổ chức hỗ trợ bình đẳng xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

They do not support for policies that harm the vulnerable groups.

Họ không hỗ trợ các chính sách gây hại cho các nhóm dễ bị tổn thương.

Do local businesses support for social initiatives in the area?

Các doanh nghiệp địa phương có hỗ trợ các sáng kiến xã hội trong khu vực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/support for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] It was not just a keyboard; it was a symbol of my cousin's affection and for me [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] Firstly, it is unfeasible for governments' to reach all the underprivileged as their number is enormous in many separated places around the globe and the type of they need also varies [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] I personally disagree with this conviction and will my argument in the essay below [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] I firmly believe that this is a welcome development, and there are compelling reasons to this view [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Support for

Không có idiom phù hợp