Bản dịch của từ That's reality trong tiếng Việt

That's reality

Noun [U/C] Pronoun Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

That's reality (Noun)

ðˈæts ɹˌiˈælətˌi
ðˈæts ɹˌiˈælətˌi
01

Thế giới hoặc trạng thái của sự vật bên ngoài tâm trí của một người

The world or state of things outside of ones own mind

Ví dụ

Many people ignore that’s reality in their daily lives.

Nhiều người phớt lờ thực tế trong cuộc sống hàng ngày.

Students often don't understand that’s reality in social issues.

Sinh viên thường không hiểu thực tế về các vấn đề xã hội.

Is that’s reality affecting our understanding of social justice?

Liệu thực tế có ảnh hưởng đến sự hiểu biết của chúng ta về công lý xã hội không?

02

Chất lượng của sự tồn tại thực

The quality of being real

Ví dụ

In 2023, social media showed that's reality for many people worldwide.

Năm 2023, mạng xã hội đã cho thấy đó là thực tế cho nhiều người trên thế giới.

That's reality, not just a dream for social equality.

Đó là thực tế, không chỉ là một giấc mơ về bình đẳng xã hội.

Isn't that's reality affecting our views on social issues today?

Có phải thực tế đang ảnh hưởng đến quan điểm của chúng ta về các vấn đề xã hội hôm nay không?

03

Trạng thái của sự vật như chúng thực sự tồn tại

The state of things as they actually exist

Ví dụ

In 2023, that's reality for many families struggling with rising costs.

Năm 2023, đó là thực tế cho nhiều gia đình đang vật lộn với chi phí tăng.

That's reality; not everyone has access to quality education today.

Đó là thực tế; không phải ai cũng có quyền tiếp cận giáo dục chất lượng hôm nay.

Isn't that reality evident in the growing wealth gap in society?

Có phải thực tế đó rõ ràng trong khoảng cách giàu nghèo ngày càng tăng trong xã hội không?

That's reality (Pronoun)

ðˈæts ɹˌiˈælətˌi
ðˈæts ɹˌiˈælətˌi
01

Được sử dụng để giới thiệu một mệnh đề

Used to introduce a clause

Ví dụ

That's reality; many people struggle to find good jobs today.

Đó là thực tế; nhiều người gặp khó khăn trong việc tìm việc tốt hôm nay.

That's not reality; everyone can achieve their dreams with hard work.

Đó không phải là thực tế; mọi người đều có thể đạt được ước mơ với sự chăm chỉ.

Is that reality for young graduates in Vietnam's job market?

Đó có phải là thực tế cho sinh viên mới tốt nghiệp ở thị trường việc làm Việt Nam không?

02

Sự rút gọn của 'that is' hoặc 'that has'

A contraction of that is or that has

Ví dụ

That's reality; many people still struggle with poverty in America.

Đó là thực tế; nhiều người vẫn vật lộn với nghèo đói ở Mỹ.

That's not reality; everyone has access to education in this country.

Đó không phải là thực tế; mọi người đều có quyền tiếp cận giáo dục ở đất nước này.

Is that reality for most families in urban areas today?

Đó có phải là thực tế cho hầu hết các gia đình ở thành phố hôm nay không?

03

Cũng có thể đề cập đến một ví dụ cụ thể hoặc người đã đề cập trước đó

Can also refer to a specific example or person mentioned previously

Ví dụ

John's story about poverty is inspiring; that's reality for many people.

Câu chuyện của John về nghèo đói thật cảm hứng; đó là thực tế cho nhiều người.

Not everyone understands that homelessness is a serious issue; that's reality.

Không phải ai cũng hiểu rằng vô gia cư là một vấn đề nghiêm trọng; đó là thực tế.

Is it true that many families struggle with food insecurity? That's reality.

Có đúng là nhiều gia đình gặp khó khăn về an ninh lương thực không? Đó là thực tế.

That's reality (Idiom)

01

Một cách diễn đạt được sử dụng để truyền đạt một ý tưởng hoặc tình cảm cụ thể

An expression used to convey a particular idea or sentiment

Ví dụ

In today's world, that's reality for many people living in poverty.

Trong thế giới ngày nay, đó là thực tế của nhiều người sống trong nghèo đói.

Not everyone understands that’s reality in our current social climate.

Không phải ai cũng hiểu đó là thực tế trong khí hậu xã hội hiện nay.

Isn't it sad that’s reality for so many families today?

Có phải thật buồn khi đó là thực tế của nhiều gia đình ngày nay không?

02

Được sử dụng để phản ánh một sự thật hoặc thực tế cụ thể về cuộc sống hoặc một tình huống

Used to reflect a particular truth or fact about life or a situation

Ví dụ

Many people struggle with poverty; that's reality in our society.

Nhiều người vật lộn với nghèo đói; đó là thực tế trong xã hội chúng ta.

Not everyone accepts the truth; that's reality many face daily.

Không phải ai cũng chấp nhận sự thật; đó là thực tế mà nhiều người đối mặt hàng ngày.

Isn't it true that discrimination exists? That's reality for many.

Có phải không rằng phân biệt đối xử tồn tại? Đó là thực tế cho nhiều người.

03

Những cụm từ thường được sử dụng có thể không liên quan đến nghĩa đen của từ

Commonly used phrases that may not relate to the literal meanings of the words

Ví dụ

In social media, that's reality for many influencers today.

Trên mạng xã hội, đó là thực tế cho nhiều người ảnh hưởng hôm nay.

That's not reality for most people living in poverty.

Đó không phải là thực tế cho hầu hết mọi người sống trong nghèo khó.

Isn't that reality for young adults seeking jobs now?

Đó không phải là thực tế cho những người trẻ tìm việc hiện nay sao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/that's reality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] However, in most of those products are of little use to buyers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Also, frequent exposure to negative news can distort readers' perception of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] However, in it is an industry where many people are contributing many great values to society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Nowadays, young people can participate in online gaming, virtual experiences, and social media challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with That's reality

Không có idiom phù hợp