Bản dịch của từ The works trong tiếng Việt

The works

Noun [U/C] Pronoun Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The works (Noun)

ðə wɝˈks
ðə wɝˈks
01

Dùng để chỉ một vật cụ thể hoặc một vật đã được đề cập hoặc biết đến trước đó.

Used to refer to a specific thing or one previously mentioned or known

Ví dụ

The works of charity help many families in need every year.

Các công việc từ thiện giúp nhiều gia đình cần hỗ trợ mỗi năm.

The works of art in the gallery are not very popular.

Các tác phẩm nghệ thuật trong triển lãm không được ưa chuộng.

Are the works of local artists displayed in the community center?

Có phải các tác phẩm của nghệ sĩ địa phương được trưng bày tại trung tâm cộng đồng không?

02

Dùng để chỉ một chất hoặc khái niệm được hiểu, ngụ ý hoặc đặc trưng.

Used to refer to a substance or concept that is understood implied or especially characteristic

Ví dụ

The works of Shakespeare deeply influence modern social issues and discussions.

Các tác phẩm của Shakespeare ảnh hưởng sâu sắc đến các vấn đề xã hội hiện đại.

The works of art do not always reflect true social realities.

Các tác phẩm nghệ thuật không phải lúc nào cũng phản ánh thực tế xã hội.

Do the works of Picasso challenge traditional social norms effectively?

Các tác phẩm của Picasso có thách thức các chuẩn mực xã hội truyền thống không?

03

Dùng để chỉ một vật hoặc số lượng không xác định.

Used to refer to an unspecified thing or amount

Ví dụ

Many people believe the works of art enhance community spaces significantly.

Nhiều người tin rằng các tác phẩm nghệ thuật làm phong phú không gian cộng đồng.

The works of local artists are often overlooked in large exhibitions.

Các tác phẩm của nghệ sĩ địa phương thường bị bỏ qua trong các triển lãm lớn.

What are the works that improve social cohesion in your city?

Những tác phẩm nào cải thiện sự gắn kết xã hội trong thành phố của bạn?

The works (Pronoun)

ðə wɝˈks
ðə wɝˈks
01

Được sử dụng để phân biệt một người hoặc một vật với những người hoặc vật khác.

Used to distinguish one person or thing from others

Ví dụ

The works of Martin Luther King Jr. inspire many people today.

Các tác phẩm của Martin Luther King Jr. truyền cảm hứng cho nhiều người hôm nay.

The works of art at the museum are not well-known.

Các tác phẩm nghệ thuật tại bảo tàng không được biết đến nhiều.

Are the works of Shakespeare still relevant in modern society?

Các tác phẩm của Shakespeare vẫn có liên quan trong xã hội hiện đại không?

02

Được sử dụng như một mạo từ xác định trong cụm từ danh từ.

Used as a definitive article in the nominal phrase

Ví dụ

The works of Shakespeare are studied in many universities worldwide.

Các tác phẩm của Shakespeare được nghiên cứu ở nhiều trường đại học trên thế giới.

The works of art in the museum are not well preserved.

Các tác phẩm nghệ thuật trong bảo tàng không được bảo quản tốt.

Are the works of local artists displayed in the city gallery?

Có phải các tác phẩm của nghệ sĩ địa phương được trưng bày trong phòng triển lãm thành phố không?

03

Được sử dụng để chỉ một người hoặc một vật cụ thể trong một trường hợp cụ thể.

Used to refer to a particular person or thing in a specific instance

Ví dụ

The works of Martin Luther King Jr. inspire many social movements today.

Các tác phẩm của Martin Luther King Jr. truyền cảm hứng cho nhiều phong trào xã hội ngày nay.

The works in our community are not always recognized by the government.

Các tác phẩm trong cộng đồng của chúng tôi không phải lúc nào cũng được chính phủ công nhận.

Are the works of local artists displayed in the city gallery?

Có phải các tác phẩm của nghệ sĩ địa phương được trưng bày trong phòng tranh thành phố không?

The works (Adjective)

ðə wɝˈks
ðə wɝˈks
01

Được sử dụng để chỉ một cái gì đó cụ thể đã được biết đến hoặc đề cập đến.

Used to specify something in particular that is already known or mentioned

Ví dụ

The works of Jane Addams influenced social reform in the early 1900s.

Các tác phẩm của Jane Addams đã ảnh hưởng đến cải cách xã hội vào đầu những năm 1900.

The works of many activists are often overlooked in history.

Các tác phẩm của nhiều nhà hoạt động thường bị bỏ qua trong lịch sử.

Are the works of Martin Luther King Jr. still relevant today?

Các tác phẩm của Martin Luther King Jr. vẫn còn phù hợp hôm nay không?

02

Chỉ một cái gì đó chắc chắn hoặc cụ thể nói chung.

Indicating a certain or particular thing in general

Ví dụ

The works of charity help many families in our community.

Các công việc từ thiện giúp đỡ nhiều gia đình trong cộng đồng chúng tôi.

The works of art in the gallery are not very popular.

Các tác phẩm nghệ thuật trong phòng trưng bày không được ưa chuộng.

Are the works of fiction in this library available for reading?

Các tác phẩm hư cấu trong thư viện này có sẵn để đọc không?

The works (Phrase)

ðə wɝˈks
ðə wɝˈks
01

'các tác phẩm': mọi thứ có thể, bao gồm tất cả các yếu tố hoặc tính năng mong đợi.

The works everything possible including all the expected elements or features

Ví dụ

The community project included the works for everyone to enjoy together.

Dự án cộng đồng bao gồm tất cả mọi thứ để mọi người cùng thưởng thức.

The new park doesn't have the works we expected for families.

Công viên mới không có tất cả những gì chúng tôi mong đợi cho gia đình.

Does the local festival have the works to attract more visitors?

Liệu lễ hội địa phương có tất cả mọi thứ để thu hút nhiều du khách hơn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng The works cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] For employees, the primary benefit is the flexibility and life balance that remote offers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] Hard is a trait that is beneficial in life as it can support success academically as well as in the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] This may result in low motivation, negatively affecting their performance and productivity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Oh yes, some people in my country out after but it's not a common practice [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax

Idiom with The works

Không có idiom phù hợp