Bản dịch của từ Throat plate trong tiếng Việt

Throat plate

Noun [U/C]

Throat plate (Noun)

ɵɹoʊt pleit
ɵɹoʊt pleit
01

Tấm bên ngoài ở phía trước hộp cứu hỏa trong đầu máy hơi nước, được gắn vào thùng nồi hơi.

The exterior plate at the front of the firebox in a steam locomotive, which is attached to the barrel of the boiler.

Ví dụ

The locomotive's throat plate was damaged during the accident.

Tấm cổ họng của đầu máy bị hỏng trong tai nạn.

The engineer inspected the throat plate for any cracks or defects.

Kỹ sư kiểm tra tấm cổ họng để tìm vết nứt hoặc lỗi.

02

Động vật học. xương, vảy hoặc phần cứng khác ở vùng cổ họng của động vật, đặc biệt là ở cá. bây giờ hiếm.

Zoology. a bone, scale, or other hard part in the region of the throat of an animal, especially in a fish. now rare.

Ví dụ

The fish's throat plate was examined during the biology class.

Bảng cổ họng của con cá đã được kiểm tra trong lớp sinh học.

The scientist discovered a rare throat plate in the new fish species.

Nhà khoa học đã phát hiện một bảng cổ họng hiếm trong loài cá mới.

03

Một tấm kim loại được gắn vào bề mặt nằm ngang xung quanh lưỡi cưa vòng hoặc cưa bàn, hoặc xung quanh kim của máy khâu, qua đó vật liệu đi qua khi gia công.

A metal plate attached to the horizontal surface around the blade of a band saw or table saw, or around the needle of a sewing machine, over which material passes when being worked.

Ví dụ

The tailor adjusted the throat plate on the sewing machine.

Người may đã điều chỉnh bản lót cổ họng trên máy may.

The carpenter replaced the worn-out throat plate on the table saw.

Thợ mộc đã thay bản lót cổ họng cũ trên máy cắt bàn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Throat plate

Không có idiom phù hợp