Bản dịch của từ Triangulation trong tiếng Việt

Triangulation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Triangulation (Noun)

tɹaɪæŋgjəlˈeɪʃn
tɹaɪæŋgjulˈeɪʃn
01

(trong khảo sát) việc vẽ và đo một chuỗi hoặc mạng lưới các tam giác nhằm xác định khoảng cách và vị trí tương đối của các điểm trải rộng trên một diện tích, đặc biệt bằng cách đo chiều dài một cạnh của mỗi tam giác và suy ra các góc của nó cũng như chiều dài của hai phía còn lại bằng cách quan sát từ đường cơ sở này.

In surveying the tracing and measurement of a series or network of triangles in order to determine the distances and relative positions of points spread over an area especially by measuring the length of one side of each triangle and deducing its angles and the length of the other two sides by observation from this baseline.

Ví dụ

Triangulation helps social scientists analyze community relationships effectively.

Phép đo ba điểm giúp các nhà xã hội học phân tích mối quan hệ cộng đồng hiệu quả.

Triangulation does not always provide accurate data in social research.

Phép đo ba điểm không luôn cung cấp dữ liệu chính xác trong nghiên cứu xã hội.

How does triangulation improve social studies in urban areas?

Phép đo ba điểm cải thiện nghiên cứu xã hội ở các khu vực đô thị như thế nào?

Triangulation is essential for accurately mapping out a social network.

Sự ba diểm là cần thiết để định vị chính xác mạng xã hội.

Without triangulation, it is difficult to pinpoint the exact connections between individuals.

Không có ba diểm, khó xác định chính xác các mối quan hệ giữa cá nhân.

02

(trong chính trị) hành động hoặc quá trình định vị bản thân theo cách thu hút hoặc xoa dịu quan điểm của cả cánh tả và cánh hữu.

In politics the action or process of positioning oneself in such a way as to appeal to or appease both leftwing and rightwing standpoints.

Ví dụ

Triangulation helped the candidate appeal to both liberal and conservative voters.

Sự tam giác giúp ứng cử viên thu hút cả cử tri tự do và bảo thủ.

The politician's triangulation strategy did not convince many undecided voters.

Chiến lược tam giác của chính trị gia không thuyết phục được nhiều cử tri chưa quyết định.

Is triangulation the best approach for winning diverse social groups?

Liệu sự tam giác có phải là cách tốt nhất để thắng các nhóm xã hội đa dạng không?

Triangulation is a common strategy in political debates.

Phương pháp tam giác là một chiến lược phổ biến trong các cuộc tranh luận chính trị.

Avoiding triangulation may lead to polarizing opinions among voters.

Tránh xa phương pháp tam giác có thể dẫn đến sự chia rẽ quan điểm giữa cử tri.

03

Hình thành hoặc chia thành các hình tam giác.

Formation of or division into triangles.

Ví dụ

Triangulation helps researchers analyze social networks effectively and efficiently.

Phương pháp phân tích tam giác giúp các nhà nghiên cứu phân tích mạng xã hội.

Triangulation does not always provide clear insights into complex social issues.

Phương pháp phân tích tam giác không luôn cung cấp cái nhìn rõ ràng về các vấn đề xã hội phức tạp.

How does triangulation improve understanding of community dynamics in sociology?

Phương pháp phân tích tam giác cải thiện hiểu biết về động lực cộng đồng trong xã hội học như thế nào?

Triangulation is commonly used in social research to gather data.

Phương pháp tam giác thường được sử dụng trong nghiên cứu xã hội để thu thập dữ liệu.

Avoid relying solely on triangulation as it may limit the scope.

Tránh dựa hoàn toàn vào phương pháp tam giác vì nó có thể hạn chế phạm vi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/triangulation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Triangulation

Không có idiom phù hợp