Bản dịch của từ Apollo trong tiếng Việt

Apollo

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Apollo (Noun)

ˈɑ.poʊ.loʊ
ˈɑ.poʊ.loʊ
01

Một vị thần, con trai của zeus và leto và là anh trai của artemis. ông gắn liền với âm nhạc, nguồn cảm hứng thơ ca, bắn cung, tiên tri, y học, đời sống mục vụ và mặt trời.

A god son of zeus and leto and brother of artemis he is associated with music poetic inspiration archery prophecy medicine pastoral life and the sun.

Ví dụ

Apollo inspired many artists during the Renaissance in Italy.

Apollo đã truyền cảm hứng cho nhiều nghệ sĩ trong thời kỳ Phục hưng ở Ý.

Apollo is not a common name in modern social circles.

Apollo không phải là một cái tên phổ biến trong các vòng xã hội hiện đại.

Is Apollo a popular figure in today's social discussions?

Apollo có phải là một nhân vật phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay không?

02

Một loài bướm lớn có đôi cánh màu trắng kem có đốm đen và đỏ, chủ yếu được tìm thấy ở vùng núi lục địa châu âu.

A large butterfly which has creamywhite wings marked with black and red spots found chiefly on the mountains of mainland europe.

Ví dụ

I saw an Apollo butterfly in the Alps last summer.

Tôi đã thấy một con bướm Apollo ở dãy Alps mùa hè vừa qua.

The Apollo butterfly is not common in urban areas.

Bướm Apollo không phổ biến ở các khu vực đô thị.

Have you ever spotted an Apollo butterfly in your city?

Bạn đã bao giờ nhìn thấy bướm Apollo ở thành phố của bạn chưa?

03

Chương trình không gian của mỹ nhằm đưa phi hành gia hạ cánh lên mặt trăng. apollo 8 là sứ mệnh đầu tiên bay quanh quỹ đạo mặt trăng (1968), apollo 11 là sứ mệnh đầu tiên đưa phi hành gia hạ cánh (1969) và 5 cuộc đổ bộ tiếp theo diễn ra cho đến năm 1972.

The american space programme for landing astronauts on the moon apollo 8 was the first mission to orbit the moon 1968 apollo 11 was the first to land astronauts 1969 and five further landings took place up to 1972.

Ví dụ

Apollo missions inspired many people to pursue careers in science and engineering.

Các nhiệm vụ Apollo đã truyền cảm hứng cho nhiều người theo đuổi sự nghiệp khoa học và kỹ thuật.

Not everyone knew about the Apollo program's impact on technology development.

Không phải ai cũng biết về ảnh hưởng của chương trình Apollo đối với phát triển công nghệ.

Did the Apollo missions change public interest in space exploration significantly?

Các nhiệm vụ Apollo có thay đổi đáng kể sự quan tâm của công chúng đối với khám phá không gian không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/apollo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apollo

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.