Bản dịch của từ Arms trong tiếng Việt

Arms

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arms (Noun)

ˈɑɹmz
ˈɑɹmz
01

Vũ khí, vũ khí.

Weaponry weapons.

Ví dụ

Many countries possess advanced arms for national defense and security.

Nhiều quốc gia sở hữu vũ khí tiên tiến cho quốc phòng và an ninh.

The government does not support the illegal trade of arms.

Chính phủ không hỗ trợ việc buôn bán vũ khí trái phép.

What types of arms are used in modern conflicts today?

Các loại vũ khí nào được sử dụng trong các xung đột hiện đại hôm nay?

02

(huy hiệu) một thiết kế trực quan được sáng tác theo các quy tắc huy hiệu, bao gồm một huy hiệu thường được trưng bày trên huy hiệu, đôi khi đi kèm với các yếu tố khác của thành tích.

Heraldry a visual design composed according to heraldic rules consisting of a coat of arms normally displayed upon an escutcheon sometimes accompanied by other elements of an achievement.

Ví dụ

The city of Boston has its own unique arms representing its history.

Thành phố Boston có biểu tượng riêng thể hiện lịch sử của nó.

Many cities do not have arms that reflect their cultural identity.

Nhiều thành phố không có biểu tượng phản ánh bản sắc văn hóa của họ.

Do you know the arms of New York City and its meaning?

Bạn có biết biểu tượng của thành phố New York và ý nghĩa của nó không?

Dạng danh từ của Arms (Noun)

SingularPlural

Arm

Arms

Kết hợp từ của Arms (Noun)

CollocationVí dụ

Small arms

Vũ khí nhỏ

Small arms are easy to conceal in social conflicts.

Vũ khí nhỏ dễ che giấu trong xung đột xã hội.

Nuclear arms

Vũ khí hạt nhân

Nuclear arms are a threat to global security.

Vũ khí hạt nhân đe dọa an ninh toàn cầu.

Arms (Verb)

ˈɑɹmz
ˈɑɹmz
01

Ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn biểu thị cánh tay.

Thirdperson singular simple present indicative of arm.

Ví dụ

She arms herself with knowledge to discuss social issues confidently.

Cô ấy trang bị cho mình kiến thức để tự tin thảo luận vấn đề xã hội.

He does not arm his arguments with statistics during the debate.

Anh ấy không trang bị lập luận của mình bằng số liệu trong cuộc tranh luận.

Does she arm her speech with real-life examples for impact?

Cô ấy có trang bị bài phát biểu của mình bằng ví dụ thực tế không?

Dạng động từ của Arms (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Arm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Armed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Armed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Arms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Arming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arms cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] with a comprehensive understanding of these repercussions, individuals are more likely to embrace environmentally conscious behaviours, including refraining from excessive purchasing and transitioning to eco-friendly alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Arms

Receive someone with open arms

ɹəsˈiv sˈʌmwˌʌn wˈɪð ˈoʊpən ˈɑɹmz

Đón tiếp nồng hậu/ Chào đón nhiệt tình

To greet someone eagerly.

The community welcomed the new refugees with open arms.

Cộng đồng đã chào đón những người tị nạn mới một cách nồng hậu.

Thành ngữ cùng nghĩa: welcome someone with open arms...

Lay down one's arms

lˈeɪ dˈaʊn wˈʌnz ˈɑɹmz

Hạ vũ khí/ Buông vũ khí

To put one's gun, sword, club, etc.

He decided to lay down his arms and pursue peace instead.

Anh ấy quyết định đặt vũ khí xuống và theo đuổi hòa bình thay vì vũ trang.

A babe in arms

ə bˈeɪb ɨn ˈɑɹmz

Ngây thơ như trẻ con

An innocent or naive person.

She's such a babe in arms, always trusting everyone she meets.

Cô ấy là một đứa trẻ ngây thơ, luôn tin tưởng mọi người cô gặp.