Bản dịch của từ Artium magister trong tiếng Việt

Artium magister

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Artium magister (Phrase)

ˈɑɹtiəm mˈædʒɨstɚ
ˈɑɹtiəm mˈædʒɨstɚ
01

Thạc sĩ nghệ thuật, một danh hiệu học thuật.

Master of arts an academic title.

Ví dụ

She obtained her artium magister degree in English literature.

Cô ấy đã nhận bằng cử nhân nghệ thuật về văn học Anh.

He does not have an artium magister in social sciences.

Anh ấy không có bằng cử nhân nghệ thuật về khoa học xã hội.

Did they both earn artium magister degrees at the same university?

Hai người họ cùng nhận bằng cử nhân nghệ thuật tại cùng một trường đại học không?

02

Cụm từ tiếng latin có nghĩa là bậc thầy về nghệ thuật.

Latin phrase meaning master of arts.

Ví dụ

John is an artium magister in sociology from Harvard University.

John là một artium magister về xã hội học từ Đại học Harvard.

She is not an artium magister in psychology; she has a bachelor's degree.

Cô ấy không phải là artium magister về tâm lý học; cô ấy có bằng cử nhân.

Is Maria an artium magister in social sciences or humanities?

Maria có phải là artium magister về khoa học xã hội hay nhân văn không?

Artium magister (Idiom)

01

Ở cấp độ thạc sĩ nghệ thuật.

At the level of a masters degree in the arts.

Ví dụ

She earned her artium magister in sociology from Harvard University last year.

Cô ấy đã nhận được bằng artium magister về xã hội học từ Đại học Harvard năm ngoái.

He did not complete his artium magister in psychology due to personal reasons.

Anh ấy đã không hoàn thành bằng artium magister về tâm lý học vì lý do cá nhân.

Did you know she has an artium magister in cultural studies?

Bạn có biết cô ấy có bằng artium magister về nghiên cứu văn hóa không?

02

Danh hiệu được trao cho sinh viên tốt nghiệp ngành nhân văn hoặc nghệ thuật.

A title conferred upon graduates in the humanities or arts.

Ví dụ

John received the title of artium magister last June.

John đã nhận danh hiệu artium magister vào tháng Sáu năm ngoái.

She is not an artium magister, but she loves art.

Cô ấy không phải là artium magister, nhưng cô ấy yêu nghệ thuật.

Is an artium magister necessary for a career in social work?

Danh hiệu artium magister có cần thiết cho sự nghiệp công tác xã hội không?

03

Thông thường biểu thị sự hiểu biết nâng cao về một lĩnh vực nghiên cứu cụ thể.

Typically denotes an advanced understanding of a specific field of study.

Ví dụ

John achieved artium magister in sociology last year at Harvard.

John đã đạt được artium magister trong xã hội học năm ngoái tại Harvard.

She does not have artium magister in psychology despite her experience.

Cô ấy không có artium magister trong tâm lý học mặc dù có kinh nghiệm.

Does Mark hold artium magister in social sciences from Stanford University?

Mark có giữ artium magister trong khoa học xã hội từ Đại học Stanford không?

04

Một danh hiệu trong lịch sử được sử dụng cho bằng thạc sĩ về nghệ thuật hoặc khoa học từ một trường đại học, đặc biệt gắn liền với truyền thống latinh.

A title historically used for a masters degree in the arts or sciences from a university particularly associated with latin tradition.

Ví dụ

Maria earned her artium magister in sociology last year at Harvard.

Maria đã nhận bằng artium magister về xã hội học năm ngoái tại Harvard.

John did not pursue an artium magister in psychology.

John không theo đuổi bằng artium magister về tâm lý học.

Did Lisa complete her artium magister in political science this semester?

Lisa đã hoàn thành bằng artium magister về khoa học chính trị trong học kỳ này chưa?

05

Một thuật ngữ dùng để chỉ bằng thạc sĩ nghệ thuật về một chuyên ngành cổ điển, thường là trong lĩnh vực giảng dạy hoặc giáo dục.

A term used to refer to a master of arts degree in a classical subject often in teaching or education.

Ví dụ

She earned her artium magister in education from Harvard University last year.

Cô ấy đã nhận bằng artium magister về giáo dục từ Đại học Harvard năm ngoái.

He did not pursue an artium magister because he prefers practical experience.

Anh ấy không theo đuổi bằng artium magister vì anh ấy thích kinh nghiệm thực tế.

Did you know that an artium magister can enhance teaching skills significantly?

Bạn có biết rằng bằng artium magister có thể nâng cao kỹ năng giảng dạy không?

06

Một thuật ngữ dùng để chỉ bằng thạc sĩ trong lĩnh vực nghệ thuật tự do hoặc giáo dục.

A term used to refer to a masters degree in the fields of liberal arts or education.

Ví dụ

She earned her artium magister in sociology last year.

Cô ấy đã nhận bằng artium magister về xã hội học năm ngoái.

He did not pursue an artium magister in psychology.

Anh ấy đã không theo đuổi bằng artium magister về tâm lý học.

Did you know she has an artium magister in education?

Bạn có biết cô ấy có bằng artium magister về giáo dục không?

07

Bằng cấp hoặc danh hiệu được trao cho một người sau khi hoàn thành chương trình sau đại học về nghệ thuật hoặc khoa học.

The degree or title conferred upon a person after completing a graduate program in the arts or sciences.

Ví dụ

She received her artium magister last year in social sciences.

Cô ấy nhận được bằng artium magister năm ngoái trong khoa học xã hội.

He does not have an artium magister, but he is knowledgeable.

Anh ấy không có bằng artium magister, nhưng anh ấy rất hiểu biết.

Does she hold an artium magister in sociology or psychology?

Cô ấy có bằng artium magister trong xã hội học hay tâm lý học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/artium magister/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Artium magister

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.