Bản dịch của từ Counterfeits trong tiếng Việt

Counterfeits

Noun [U/C] Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Counterfeits (Noun)

kˈaʊntɚfˌɪts
kˈaʊntɚfˌɪts
01

Một thứ gì đó không phải là hàng thật, chẳng hạn như tiền giả hoặc tài liệu giả

Something that is not genuine such as fake money or documents

Ví dụ

Many counterfeits circulate in the market, especially during holiday seasons.

Nhiều hàng giả lưu hành trên thị trường, đặc biệt trong mùa lễ hội.

Counterfeits do not help the economy; they only create confusion.

Hàng giả không giúp ích cho nền kinh tế; chúng chỉ gây nhầm lẫn.

How can we identify counterfeits in our everyday purchases?

Làm thế nào chúng ta có thể nhận diện hàng giả trong mua sắm hàng ngày?

02

Một người làm giả hoặc bắt chước

A person who makes fraudulent copies or imitations

Ví dụ

Counterfeits harm society by deceiving honest consumers and businesses.

Hàng giả gây hại cho xã hội bằng cách lừa dối người tiêu dùng.

Many people do not realize counterfeits can damage the economy significantly.

Nhiều người không nhận ra hàng giả có thể gây tổn hại cho nền kinh tế.

Are counterfeits more common in luxury brands like Gucci and Louis Vuitton?

Hàng giả có phổ biến hơn ở các thương hiệu xa xỉ như Gucci và Louis Vuitton không?

03

Một bản sao chính xác của một thứ gì đó có giá trị với mục đích lừa dối hoặc gian lận

An exact imitation of something valuable with the intent to deceive or defraud

Ví dụ

Many counterfeits are sold online, deceiving unsuspecting buyers every day.

Nhiều hàng giả được bán trực tuyến, lừa dối người mua không nghi ngờ mỗi ngày.

Counterfeits do not hold the same value as authentic products.

Hàng giả không có giá trị như sản phẩm chính hãng.

How can we identify counterfeits in our local markets effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể xác định hàng giả ở các chợ địa phương một cách hiệu quả?

Dạng danh từ của Counterfeits (Noun)

SingularPlural

Counterfeit

Counterfeits

Counterfeits (Verb)

kˈaʊntɚfˌɪts
kˈaʊntɚfˌɪts
01

Giả vờ hoặc giả vờ, đặc biệt là lừa dối

To feign or pretend especially to deceive

Ví dụ

Many people counterfeits their identities on social media for validation.

Nhiều người giả mạo danh tính của họ trên mạng xã hội để được công nhận.

She does not counterfeits her feelings; she is always honest.

Cô ấy không giả mạo cảm xúc của mình; cô ấy luôn trung thực.

Do you think people counterfeits their lives online to impress others?

Bạn có nghĩ rằng mọi người giả mạo cuộc sống của họ trực tuyến để gây ấn tượng với người khác không?

02

Làm bản sao bất hợp pháp của tiền hoặc các vật phẩm có giá trị khác

To make an illegal copy of money or other valuable items

Ví dụ

Many people counterfeits money to buy luxury items illegally.

Nhiều người làm giả tiền để mua sắm hàng xa xỉ trái phép.

The government does not counterfeits any official documents.

Chính phủ không làm giả bất kỳ tài liệu chính thức nào.

Do you think people counterfeits items to deceive others?

Bạn có nghĩ rằng mọi người làm giả đồ vật để lừa dối người khác không?

03

Làm bản sao gian lận hoặc bắt chước một cái gì đó

To make a fraudulent copy or imitation of something

Ví dụ

Many people counterfeits money to buy expensive items illegally.

Nhiều người làm giả tiền để mua sắm đồ đắt tiền trái phép.

She does not counterfeits documents for her clients anymore.

Cô ấy không làm giả tài liệu cho khách hàng nữa.

Do criminals often counterfeits popular brands to deceive consumers?

Liệu tội phạm có thường làm giả thương hiệu nổi tiếng để lừa đảo người tiêu dùng không?

Dạng động từ của Counterfeits (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Counterfeit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Counterfeited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Counterfeited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Counterfeits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Counterfeiting

Counterfeits (Noun Countable)

kˈaʊntɚfˌɪts
kˈaʊntɚfˌɪts
01

Sự bắt chước hoặc sao chép gian lận của một cái gì đó cụ thể trong một bối cảnh (ví dụ: tiền, nghệ thuật)

A fraudulent imitation or copy of something specifically within a context eg money art

Ví dụ

Many counterfeits of famous artworks are sold online every year.

Nhiều bản sao giả của các tác phẩm nổi tiếng được bán trực tuyến mỗi năm.

Counterfeits do not hold the same value as original pieces.

Các bản sao giả không có giá trị như các tác phẩm gốc.

Are counterfeits affecting the art market significantly in 2023?

Các bản sao giả có ảnh hưởng đáng kể đến thị trường nghệ thuật trong năm 2023 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/counterfeits/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Counterfeits

Không có idiom phù hợp