Bản dịch của từ Declines trong tiếng Việt

Declines

Verb Noun [U/C]

Declines (Verb)

dɪklˈaɪnz
dɪklˈaɪnz
01

Giảm chất lượng, số lượng hoặc giá trị.

To decrease in quality quantity or value.

Ví dụ

The quality of public services declines every year in many cities.

Chất lượng dịch vụ công giảm mỗi năm ở nhiều thành phố.

The number of volunteers declines during the winter months.

Số lượng tình nguyện viên giảm trong những tháng mùa đông.

Why does community support declines in urban areas?

Tại sao sự hỗ trợ cộng đồng giảm ở các khu vực đô thị?

02

Từ chối chấp nhận điều gì đó, thường là về mặt hình thức.

To refuse to accept something typically formally.

Ví dụ

The committee declines the proposal for the new community center.

Ủy ban từ chối đề xuất về trung tâm cộng đồng mới.

They do not decline invitations to social events in their city.

Họ không từ chối lời mời tham dự sự kiện xã hội trong thành phố.

Why does she decline to join the local volunteer group?

Tại sao cô ấy từ chối tham gia nhóm tình nguyện địa phương?

03

Trở nên kém mạnh mẽ hoặc mãnh liệt hơn.

To become less strong or intense.

Ví dụ

Social interaction declines when people spend too much time online.

Sự tương tác xã hội giảm khi mọi người dành quá nhiều thời gian trực tuyến.

Social engagement does not decline in active community programs.

Sự tham gia xã hội không giảm trong các chương trình cộng đồng tích cực.

Does social support decline during economic crises like the 2008 recession?

Sự hỗ trợ xã hội có giảm trong các cuộc khủng hoảng kinh tế như suy thoái năm 2008 không?

Dạng động từ của Declines (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Decline

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Declined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Declined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Declines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Declining

Declines (Noun)

dɪklˈaɪnz
dɪklˈaɪnz
01

Hành động từ chối điều gì đó.

The act of refusing something.

Ví dụ

The community declines to accept the new social policy proposed by Mayor Smith.

Cộng đồng từ chối chấp nhận chính sách xã hội mới do thị trưởng Smith đề xuất.

The committee does not decline any requests for community support this month.

Ủy ban không từ chối bất kỳ yêu cầu hỗ trợ cộng đồng nào trong tháng này.

Why does the organization decline donations from certain companies?

Tại sao tổ chức lại từ chối các khoản quyên góp từ một số công ty?

02

Sự mất dần sức mạnh, chất lượng hoặc giá trị.

A gradual loss of strength quality or value.

Ví dụ

The community declines due to lack of youth involvement in activities.

Cộng đồng suy giảm do thiếu sự tham gia của thanh niên trong các hoạt động.

The town's economy does not decline despite recent challenges and changes.

Kinh tế của thị trấn không suy giảm mặc dù gặp khó khăn và thay đổi gần đây.

Why does the neighborhood decline in quality over the years?

Tại sao khu phố lại suy giảm về chất lượng qua các năm?

Dạng danh từ của Declines (Noun)

SingularPlural

Decline

Declines

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Declines cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] However, over the next 20 years the figure to approximately 250,000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Notably, the graph depicts a steady pattern of payments without any significant spikes or throughout the year [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] The populations of animals and plants have been in many countries around the globe [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Firstly, there are perhaps a number of reasons for the rate of students studying science at university [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023

Idiom with Declines

Không có idiom phù hợp