Bản dịch của từ Denier trong tiếng Việt

Denier

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Denier (Noun)

dənˈiɹ
dənˈiɹ
01

Một đồng tiền cũ của pháp, tương đương 1/12 sou, đã bị thu hồi vào thế kỷ 19.

A former french coin equal to one twelfth of a sou which was withdrawn in the 19th century.

Ví dụ

She found an old denier coin in her grandmother's jewelry box.

Cô ấy tìm thấy một đồng tiền denier cũ trong hộp trang sức của bà.

He regretted selling his denier coin collection at a garage sale.

Anh ấy hối hận vì đã bán bộ sưu tập đồng tiền denier của mình trong một buổi bán đồ cũ.

Did the denier coin date back to the 19th century?

Một đồng tiền denier có nguồn gốc từ thế kỷ 19 không?

02

Một đơn vị trọng lượng dùng để đo độ mịn của sợi tơ tằm, tơ nhân tạo hoặc sợi nylon, bằng trọng lượng tính bằng gam của 9.000 mét sợi và thường được dùng để mô tả độ dày của hàng dệt kim.

A unit of weight by which the fineness of silk rayon or nylon yarn is measured equal to the weight in grams of 9000 metres of the yarn and often used to describe the thickness of hosiery.

Ví dụ

She bought a pair of stockings with 20 denier thickness.

Cô ấy đã mua một cặp tất với độ dày 20 denier.

He couldn't find any denier tights in the store.

Anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ chiếc quần dài nào có độ dày denier trong cửa hàng.

Are these socks 15 denier or 30 denier?

Những đôi tất này có độ dày 15 denier hay 30 denier?

03

Người phủ nhận điều gì đó, đặc biệt là người từ chối thừa nhận sự thật của một khái niệm hoặc mệnh đề được phần lớn bằng chứng khoa học hoặc lịch sử ủng hộ.

A person who denies something especially someone who refuses to admit the truth of a concept or proposition that is supported by the majority of scientific or historical evidence.

Ví dụ

The denier claimed climate change was a hoax.

Người phủ nhận cho rằng biến đổi khí hậu là một trò lừa.

She is not a denier of the Holocaust.

Cô ấy không phải là người phủ nhận về Holocaust.

Is he a denier of the moon landing?

Anh ấy có phải là người phủ nhận về lần đáp xuống mặt trăng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/denier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Denier

Không có idiom phù hợp