Bản dịch của từ Jujitsu trong tiếng Việt

Jujitsu

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jujitsu(Noun)

dʒudʒˈɪtsu
dʒudʒˈɪtsu
01

Một phương pháp tự vệ được thiết lập ở Nhật Bản nhấn mạnh vào “jū” (nhẹ nhàng hoặc nhẹ nhàng) “jutsu” (nghệ thuật hoặc kỹ thuật). Võ thuật Nhật Bản sử dụng nhiều kỹ thuật đa dạng để phòng thủ trước đối thủ.

A method of selfdefence established in Japan emphasizing “jū” soft or gentlejutsuart or technique Japanese martial art that utilizes a large variety of techniques in defense against an opponent.

Ví dụ
02

Nhu thuật Brazil, một môn nghệ thuật liên quan, bắt nguồn từ judo.

Brazilian jiujitsu a related art derived from judo.

Ví dụ
03

(nghĩa bóng) Thủ đoạn chiến lược, đặc biệt với mục đích sử dụng sức mạnh của đối thủ để chống lại họ theo cách bất ngờ hoặc phản trực giác.

Figuratively Strategic maneuvering especially with the aim of using the strength of ones opponent against them in an unexpected or counterintuitive way.

Ví dụ

Jujitsu(Verb)

dʒudʒˈɪtsu
dʒudʒˈɪtsu
01

(ngoại động từ, nội động từ, nghĩa bóng) Tấn công (ai đó) hoặc vượt qua (một thử thách) bằng thủ đoạn chiến lược.

Transitive intransitive figuratively To attack someone or overcome a challenge with strategic maneuvering.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh