Bản dịch của từ Jump rope trong tiếng Việt

Jump rope

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jump rope (Noun)

01

(thông tục) một lần nhảy trong trò chơi hoặc hoạt động này, được tính là thước đo thành tích.

Colloquial a single jump in this game or activity counted as a measure of achievement.

Ví dụ

Jump rope is a fun exercise for kids.

Nhảy dây là bài tập vui vẻ cho trẻ em.

Not everyone knows how to jump rope properly.

Không phải ai cũng biết cách nhảy dây đúng cách.

Do you enjoy playing jump rope with your friends?

Bạn có thích chơi nhảy dây với bạn bè không?

Jump rope is a popular activity at school recess.

Nhảy dây là một hoạt động phổ biến trong giờ ra chơi ở trường.

Some students find it difficult to jump rope continuously.

Một số học sinh thấy khó khăn khi nhảy dây liên tục.

02

Chiều dài của dây, đôi khi có tay cầm, vỏ bọc hoặc các phụ kiện bổ sung khác được sử dụng trong hoạt động đó.

The length of rope sometimes with handles casing or other additions used in that activity.

Ví dụ

Jump rope is a popular activity for children in many countries.

Nhảy dây là một hoạt động phổ biến dành cho trẻ em ở nhiều quốc gia.

She doesn't know how to jump rope properly.

Cô ấy không biết cách nhảy dây đúng cách.

Do you enjoy jumping rope during your free time?

Bạn có thích nhảy dây trong thời gian rảnh của mình không?

Jump rope is a popular activity at the school playground.

Nhảy dây là một hoạt động phổ biến tại sân chơi trường học.

Some students don't know how to jump rope properly.

Một số học sinh không biết cách nhảy dây đúng cách.

03

(không đếm được) (cũng là nhảy dây, nhảy dây) hoạt động, trò chơi hoặc bài tập trong đó một người phải nhảy, tung lên hoặc nhảy liên tục trong khi một sợi dây dài được đung đưa qua lại, cả hai đầu đều được giữ trong tay của người nhảy, hoặc luân phiên do hai người tham gia khác nắm giữ. thường được sử dụng để huấn luyện thể thao và trong học sinh. các biến thể liên quan đến tốc độ, nhịp điệu, kiểu chuyển động của dây và người nhảy khác nhau, nhiều người nhảy và/hoặc nhiều dây.

Uncountable also jumproping jumping rope the activity game or exercise in which a person must jump bounce or skip repeatedly while a length of rope is swung over and under both ends held in the hands of the jumper or alternately held by two other participants often used for athletic training and among schoolchildren variations involve speed chants varied rope and jumper movement patterns multiple jumpers andor multiple ropes.

Ví dụ

Jump rope is a fun way to stay active and socialize.

Nhảy dây là cách vui vẻ để duy trì hoạt động và giao tiếp xã hội.

Some people find jump rope difficult due to coordination challenges.

Một số người thấy nhảy dây khó khăn do thách thức về phối hợp.

Do you enjoy participating in jump rope competitions at school events?

Bạn có thích tham gia các cuộc thi nhảy dây trong các sự kiện của trường không?

Jump rope is a fun activity for children at school.

Nhảy dây là một hoạt động vui vẻ cho trẻ em ở trường.

Some people find jump rope challenging due to coordination.

Một số người thấy nhảy dây thách thức do phối hợp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jump rope cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jump rope

Không có idiom phù hợp