Bản dịch của từ Leader trong tiếng Việt

Leader

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leader (Noun)

lˈidɚ
lˈidəɹ
01

Người lãnh đạo hoặc chỉ huy một nhóm, tổ chức hoặc quốc gia.

The person who leads or commands a group organization or country.

Ví dụ

The leader of the social club organized a charity event.

Người lãnh đạo của câu lạc bộ xã hội tổ chức sự kiện từ thiện.

She is not a leader in the community due to lack of experience.

Cô ấy không phải là người lãnh đạo trong cộng đồng vì thiếu kinh nghiệm.

Is the leader of the organization available for an interview tomorrow?

Người lãnh đạo của tổ chức có sẵn sàng phỏng vấn vào ngày mai không?

02

Một loạt các dấu chấm hoặc dấu gạch ngang trên trang để hướng dẫn mắt, đặc biệt là trong tài liệu được lập bảng.

A series of dots or dashes across the page to guide the eye especially in tabulated material.

Ví dụ

The leader on the graph helped me follow the data easily.

Người đứng đầu trên biểu đồ giúp tôi theo dõi dữ liệu dễ dàng.

There was no leader in the table, making it hard to read.

Không có dấu chấm dẫn trong bảng, làm cho việc đọc trở nên khó khăn.

Is there a leader on the chart to show the main points?

Có phải có người dẫn đầu trên biểu đồ để chỉ ra các điểm chính không?

03

Một bài viết hàng đầu trên một tờ báo.

A leading article in a newspaper.

Ví dụ

The leader of the social column always writes thought-provoking articles.

Người đứng đầu cột xã hội luôn viết những bài báo gây sốc.

There is never a dull moment when reading the leader.

Không bao giờ nhàm chán khi đọc bài báo đầu tiên.

Is the leader of the newspaper known for their insightful writing?

Người đứng đầu của tờ báo có nổi tiếng với văn chương sâu sắc không?

04

Người chơi chính trong một nhóm nhạc.

The principal player in a music group.

Ví dụ

The leader of the band played the guitar skillfully.

Người lãnh đạo của ban nhạc chơi guitar một cách tài năng.

She was not the leader of the choir, but she sang beautifully.

Cô ấy không phải là người lãnh đạo của đội hợp xướng, nhưng cô ấy hát đẹp.

Is the leader of the orchestra conducting the performance tonight?

Người lãnh đạo của dàn nhạc đang chỉ đạo buổi biểu diễn tối nay phải không?

05

Một dải ngắn vật liệu không hoạt động ở mỗi đầu của cuộn phim hoặc băng ghi để nối với ống cuộn.

A short strip of nonfunctioning material at each end of a reel of film or recording tape for connection to the spool.

Ví dụ

The leader of the group gave an inspiring speech.

Người lãnh đạo của nhóm đã phát biểu đầy cảm hứng.

There was no clear leader among the candidates for the position.

Không có người lãnh đạo rõ ràng trong số ứng cử viên cho vị trí.

Is it important to have a strong leader in a team?

Có quan trọng phải có một người lãnh đạo mạnh mẽ trong một nhóm không?

06

Chồi của cây ở đỉnh thân hoặc cành chính.

A shoot of a plant at the apex of a stem or main branch.

Ví dụ

A leader is someone who guides and inspires others to achieve goals.

Một người lãnh đạo là người hướng dẫn và truyền cảm hứng cho người khác để đạt được mục tiêu.

Not every group has a leader who takes charge and makes decisions.

Không phải mọi nhóm đều có một người lãnh đạo đứng ra và ra quyết định.

Is the leader of the organization responsible for its success or failure?

Người lãnh đạo của tổ chức có chịu trách nhiệm cho sự thành công hay thất bại của nó không?

Dạng danh từ của Leader (Noun)

SingularPlural

Leader

Leaders

Kết hợp từ của Leader (Noun)

CollocationVí dụ

Miners' leader

Lãnh đạo của các thợ mỏ

Is the miners' leader respected in the social community?

Người đứng đầu của các thợ mỏ có được tôn trọng trong cộng đồng xã hội không?

World leader

Người lãnh đạo thế giới

He is considered a world leader in social activism.

Anh ta được coi là một nhà lãnh đạo thế giới trong hoạt động xã hội.

Congressional leader

Nhà lãnh đạo quốc hội

Is the congressional leader addressing social issues effectively in the community?

Người lãnh đạo quốc hội có giải quyết các vấn đề xã hội hiệu quả trong cộng đồng không?

Opposition leader

Lãnh đạo đối lập

The opposition leader voiced concerns about social inequality in the country.

Lãnh đạo đối lập bày tỏ lo ngại về bất bình đẳng xã hội trong nước.

Tribal leader

Lãnh đạo bộ tộc

The tribal leader organized a community event.

Người lãnh đạo bộ tộc tổ chức một sự kiện cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leader/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Personally, I respect him very much, he was a strong but also caring and well cultured [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] Back in the day when I was on probation period at my former company, I was led by an extremely tidy [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] On the other hand, a who possesses strong soft skills can create a supportive environment that encourages creativity, engagement, and high-performance levels [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] There are other elements that make someone a great such as discipline and resourcefulness, which can definitely be developed through ones childhood/up-bringing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017

Idiom with Leader

Không có idiom phù hợp