Bản dịch của từ Lodges trong tiếng Việt

Lodges

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lodges (Noun)

lˈɑdʒɪz
lˈɑdʒɪz
01

Một tòa nhà cung cấp chỗ ở cho khách.

A building that provides accommodations for guests.

Ví dụ

The lodges in the city are affordable and cozy for visitors.

Các nhà nghỉ trong thành phố rẻ và ấm cúng cho khách

She avoided staying at lodges due to safety concerns.

Cô tránh việc ở nhà nghỉ vì lo lắng về an ninh.

Are there any lodges near the conference venue for attendees?

Có những nhà nghỉ nào gần nơi tổ chức hội nghị cho người tham dự không?

02

Một nơi mà mọi người có thể ở, chẳng hạn như khách sạn hoặc quán trọ.

A place where people can stay such as a hotel or an inn.

Ví dụ

There are many lodges available for tourists in the area.

Có nhiều nhà nghỉ dành cho du khách trong khu vực.

She couldn't find any lodges that fit her budget.

Cô ấy không thể tìm thấy bất kỳ nhà nghỉ nào phù hợp với ngân sách của mình.

Are there any lodges near the conference center for attendees?

Có bất kỳ nhà nghỉ nào gần trung tâm hội nghị cho người tham dự không?

03

Một chi nhánh hoặc chi nhánh địa phương của một tổ chức.

A local branch or chapter of an organization.

Ví dụ

She joined multiple lodges in her community.

Cô ấy đã tham gia nhiều chi nhánh trong cộng đồng của mình.

He never attended any lodges meetings.

Anh ấy chưa bao giờ tham dự bất kỳ cuộc họp nào của chi nhánh.

Are there any lodges near the university campus?

Có bất kỳ chi nhánh nào gần khuôn viên trường đại học không?

Dạng danh từ của Lodges (Noun)

SingularPlural

Lodge

Lodges

Lodges (Verb)

lˈɑdʒɪz
lˈɑdʒɪz
01

Để giải quyết hoặc đặt một cái gì đó ở một vị trí cụ thể.

To settle or place something in a particular position.

Ví dụ

She lodges a complaint about the noisy neighbors every week.

Cô ấy nộp phàn nàn về hàng xóm ồn ào mỗi tuần.

He never lodges any suggestions during group discussions.

Anh ấy không bao giờ đưa ra bất kỳ đề xuất nào trong cuộc thảo luận nhóm.

Do you think it's appropriate to lodge a formal complaint?

Bạn có nghĩ rằng việc nộp đơn khiếu nại chính thức là phù hợp không?

02

Để trở nên nhúng hoặc bị mắc kẹt.

To become embedded or stuck.

Ví dụ

The idea of equality lodges firmly in my mind.

Ý tưởng về sự bình đẳng chìm sâu trong tâm trí tôi.

Prejudices should not lodge in our society.

Định kiến không nên chìm sâu trong xã hội của chúng ta.

Does the concept of unity lodge in your community?

Ý tưởng về sự đoàn kết có chìm sâu trong cộng đồng của bạn không?

03

Để cung cấp chỗ ở cho ai đó.

To provide someone with accommodation.

Ví dụ

She lodges with her aunt during her IELTS preparation.

Cô ấy ở trọ cùng cô dì trong quá trình luyện thi IELTS.

He does not want to lodge with strangers before the exam.

Anh ấy không muốn ở trọ với người lạ trước kỳ thi.

Do you plan to lodge near the testing center for convenience?

Bạn có dự định ở trọ gần trung tâm thi để tiện lợi không?

Dạng động từ của Lodges (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lodge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lodged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lodged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lodges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lodging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lodges cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lodges

Không có idiom phù hợp