Bản dịch của từ Lumped trong tiếng Việt

Lumped

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lumped (Verb)

lˈʌmpt
lˈʌmpt
01

Tập hợp lại thành một khối nhỏ gọn.

Put together in a compact mass.

Ví dụ

Many social issues are lumped together in government reports annually.

Nhiều vấn đề xã hội được gộp lại trong báo cáo của chính phủ hàng năm.

Not all communities are lumped into the same category for funding.

Không phải tất cả các cộng đồng đều được gộp vào cùng một loại để cấp vốn.

Are social problems often lumped together in discussions about inequality?

Liệu các vấn đề xã hội có thường được gộp lại trong các cuộc thảo luận về bất bình đẳng không?

Dạng động từ của Lumped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lump

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lumped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lumped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lumps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lumping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lumped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lumped

Không có idiom phù hợp