Bản dịch của từ Lumps trong tiếng Việt

Lumps

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lumps (Noun)

lˈʌmps
lˈʌmps
01

Một mảnh nhỏ hoặc khối lượng của một cái gì đó.

A small piece or mass of something.

Ví dụ

Many lumps of sugar are used in Vietnamese coffee.

Nhiều cục đường được sử dụng trong cà phê Việt Nam.

There are no lumps of coal in my bag.

Không có cục than nào trong túi của tôi.

Are there lumps of clay in the art class?

Có cục đất sét nào trong lớp nghệ thuật không?

Dạng danh từ của Lumps (Noun)

SingularPlural

Lump

Lumps

Lumps (Verb)

lˈʌmps
lˈʌmps
01

Để tạo thành cục hoặc khối.

To form into lumps or mass.

Ví dụ

The community lumps together to support local charities every December.

Cộng đồng tập hợp lại để hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương mỗi tháng 12.

They do not lump all social issues into one category.

Họ không gộp tất cả các vấn đề xã hội vào một loại.

Do you think people lump social problems too easily?

Bạn có nghĩ rằng mọi người gộp các vấn đề xã hội quá dễ dàng không?

Dạng động từ của Lumps (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lump

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lumped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lumped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lumps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lumping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lumps cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lumps

Không có idiom phù hợp