Bản dịch của từ Millennials trong tiếng Việt

Millennials

Noun [U/C] Noun [U]

Millennials (Noun)

mɨlˈɛniəlz
mɨlˈɛniəlz
01

Những người được coi là một phần của thế hệ millennial.

People who are considered to be part of the millennial generation.

Ví dụ

Millennials prefer online shopping over traditional retail stores.

Thế hệ millennials thích mua sắm trực tuyến hơn các cửa hàng truyền thống.

Millennials do not often watch television like previous generations.

Thế hệ millennials không thường xem truyền hình như các thế hệ trước.

Are millennials more interested in sustainable living than older generations?

Thế hệ millennials có quan tâm hơn đến lối sống bền vững không?

02

Các cá nhân thuộc thế hệ này, được biết đến với việc sử dụng công nghệ và mạng xã hội.

Individuals belonging to this generation known for their use of technology and social media.

Ví dụ

Millennials often use social media to connect with friends and family.

Thế hệ millennials thường sử dụng mạng xã hội để kết nối với bạn bè và gia đình.

Not all millennials prefer face-to-face communication over digital interactions.

Không phải tất cả millennials đều thích giao tiếp trực tiếp hơn tương tác kỹ thuật số.

Do millennials rely more on social media than traditional news sources?

Liệu millennials có phụ thuộc nhiều vào mạng xã hội hơn các nguồn tin truyền thống không?

03

Nhóm nhân khẩu học theo thế hệ x, thường sinh vào những năm 1980 và 1990.

A demographic cohort following generation x typically born in the 1980s and 1990s.

Ví dụ

Millennials often prefer online shopping over traditional retail stores.

Thế hệ millennials thường thích mua sắm trực tuyến hơn cửa hàng truyền thống.

Millennials do not usually attend physical stores for shopping.

Thế hệ millennials không thường đến cửa hàng để mua sắm.

Are millennials more engaged in social media than older generations?

Thế hệ millennials có tham gia mạng xã hội nhiều hơn các thế hệ trước không?

04

Một người đạt đến tuổi trưởng thành vào đầu thế kỷ 21.

A person reaching young adulthood in the early 21st century.

Ví dụ

Millennials often prefer online shopping over traditional retail stores.

Thế hệ millennials thường thích mua sắm trực tuyến hơn cửa hàng truyền thống.

Not all millennials are interested in homeownership at a young age.

Không phải tất cả millennials đều quan tâm đến việc sở hữu nhà ở tuổi trẻ.

Are millennials more likely to support social causes than previous generations?

Liệu thế hệ millennials có nhiều khả năng ủng hộ các nguyên nhân xã hội hơn các thế hệ trước không?

05

Một thành viên của thế hệ sinh ra từ đầu những năm 1980 đến cuối những năm 1990 hoặc đầu những năm 2000.

A member of the generation born between the early 1980s and the late 1990s or early 2000s.

Ví dụ

Millennials prefer digital communication over traditional face-to-face interactions.

Thế hệ millennials thích giao tiếp kỹ thuật số hơn giao tiếp trực tiếp truyền thống.

Not all millennials are interested in owning homes in urban areas.

Không phải tất cả millennials đều quan tâm đến việc sở hữu nhà ở khu đô thị.

Are millennials more likely to support social movements than older generations?

Liệu millennials có khả năng ủng hộ các phong trào xã hội hơn các thế hệ trước không?

06

Một nhóm nhân khẩu học gồm những người đã trưởng thành trong một khoảng thời gian cụ thể.

A demographic cohort of people who came of age during a specific time period.

Ví dụ

Millennials often prefer online shopping over traditional retail stores.

Thế hệ millennials thường thích mua sắm trực tuyến hơn cửa hàng truyền thống.

Not all millennials are interested in home ownership.

Không phải tất cả millennials đều quan tâm đến việc sở hữu nhà.

Are millennials more engaged in social issues than older generations?

Liệu thế hệ millennials có quan tâm nhiều đến các vấn đề xã hội hơn các thế hệ trước không?

07

Một nhóm người sinh ra trong thế hệ này.

A group of people born during this generation.

Ví dụ

Millennials often prioritize experiences over material possessions in their lives.

Thế hệ millennials thường ưu tiên trải nghiệm hơn tài sản vật chất trong cuộc sống.

Not all millennials are interested in traditional jobs or careers.

Không phải tất cả millennials đều quan tâm đến công việc hoặc sự nghiệp truyền thống.

Are millennials more likely to support social movements than older generations?

Liệu millennials có khả năng ủng hộ các phong trào xã hội hơn các thế hệ trước không?

08

Một người trưởng thành vào đầu thế kỷ 21.

A person reaching adulthood in the early 21st century.

Ví dụ

Many millennials are prioritizing experiences over material possessions today.

Nhiều người thuộc thế hệ millennials đang ưu tiên trải nghiệm hơn tài sản.

Not all millennials understand the importance of saving money for retirement.

Không phải tất cả millennials đều hiểu tầm quan trọng của việc tiết kiệm cho hưu trí.

Are millennials more likely to travel than previous generations?

Liệu millennials có khả năng đi du lịch nhiều hơn các thế hệ trước không?

09

Một thành viên của thế hệ sinh từ đầu những năm 1980 đến giữa những năm 1990 đến đầu những năm 2000.

A member of the generation born between the early 1980s and the mid1990s to early 2000s.

Ví dụ

Millennials prefer online shopping over traditional retail stores.

Thế hệ millennials thích mua sắm trực tuyến hơn cửa hàng truyền thống.

Many millennials do not own homes yet.

Nhiều millennials chưa sở hữu nhà.

Are millennials more socially conscious than previous generations?

Thế hệ millennials có ý thức xã hội hơn các thế hệ trước không?

Millennials (Noun Uncountable)

mɨlˈɛniəlz
mɨlˈɛniəlz
01

Các đặc điểm hoặc hành vi đặc trưng của thế hệ millennial.

The characteristic features or behaviors of the millennial generation.

Ví dụ

Millennials prefer online communication over face-to-face interactions.

Thế hệ millennials thích giao tiếp trực tuyến hơn gặp mặt trực tiếp.

Millennials do not value traditional job structures as previous generations.

Thế hệ millennials không coi trọng cấu trúc công việc truyền thống như các thế hệ trước.

Are millennials more likely to support social causes than older generations?

Liệu thế hệ millennials có khả năng ủng hộ các vấn đề xã hội hơn các thế hệ trước không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Millennials cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] With eating rice every day sounds like an evil torture as they love trying new things such as pizza or hamburgers instead of sticking to just one type of food [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Millennials

Không có idiom phù hợp