Bản dịch của từ Millennials trong tiếng Việt

Millennials

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Millennials(Noun Uncountable)

mɨlˈɛniəlz
mɨlˈɛniəlz
01

Các đặc điểm hoặc hành vi đặc trưng của thế hệ Millennial.

The characteristic features or behaviors of the millennial generation.

Ví dụ

Millennials(Noun)

mɨlˈɛniəlz
mɨlˈɛniəlz
01

Những người được coi là một phần của thế hệ Millennial.

People who are considered to be part of the millennial generation.

Ví dụ
02

Các cá nhân thuộc thế hệ này, được biết đến với việc sử dụng công nghệ và mạng xã hội.

Individuals belonging to this generation known for their use of technology and social media.

Ví dụ
03

Nhóm nhân khẩu học theo Thế hệ X, thường sinh vào những năm 1980 và 1990.

A demographic cohort following Generation X typically born in the 1980s and 1990s.

Ví dụ
04

Một người đạt đến tuổi trưởng thành vào đầu thế kỷ 21.

A person reaching young adulthood in the early 21st century.

Ví dụ
05

Một thành viên của thế hệ sinh ra từ đầu những năm 1980 đến cuối những năm 1990 hoặc đầu những năm 2000.

A member of the generation born between the early 1980s and the late 1990s or early 2000s.

Ví dụ
06

Một nhóm nhân khẩu học gồm những người đã trưởng thành trong một khoảng thời gian cụ thể.

A demographic cohort of people who came of age during a specific time period.

Ví dụ
07

Một nhóm người sinh ra trong thế hệ này.

A group of people born during this generation.

Ví dụ
08

Một người trưởng thành vào đầu thế kỷ 21.

A person reaching adulthood in the early 21st century.

Ví dụ
09

Một thành viên của thế hệ sinh từ đầu những năm 1980 đến giữa những năm 1990 đến đầu những năm 2000.

A member of the generation born between the early 1980s and the mid1990s to early 2000s.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh