Bản dịch của từ Pandora trong tiếng Việt

Pandora

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pandora (Noun)

pændˈɔɹə
pændˈoʊɹə
01

Một loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ có vỏ mỏng manh, các van không đều nhau tạo thành một 'hộp' có nắp.

A burrowing bivalve mollusc with a fragile shell the unequal valves of which form a box with a lid.

Ví dụ

Pandora was surprised to find hope inside the box.

Pandora ngạc nhiên khi phát hiện hy vọng trong hộp.

There was no evil left in Pandora's box.

Không còn ác trong hộp của Pandora.

Did Pandora open the box out of curiosity?

Pandora có mở hộp vì tò mò không?

02

Người phụ nữ phàm trần đầu tiên. trong một câu chuyện, cô được zeus tạo ra và gửi đến trái đất cùng với một chiếc lọ hoặc hộp đựng quỷ dữ để trả thù cho việc prometheus đã mang món quà lửa trở lại thế giới. cô thả mọi tệ nạn ra khỏi thùng chứa để lây nhiễm trái đất; chỉ có hy vọng mới xoa dịu được phần lớn nhân loại.

The first mortal woman in one story she was created by zeus and sent to earth with a jar or box of evils in revenge for prometheus having brought the gift of fire back to the world she let out all the evils from the container to infect the earth hope alone remained to assuage the lot of humankind.

Ví dụ

Pandora released evils from the jar, leaving only hope behind.

Pandora đã thả ra những điều ác từ lọ, chỉ còn lại hy vọng.

The story of Pandora serves as a cautionary tale about curiosity.

Câu chuyện về Pandora là một câu chuyện cảnh tỉnh về sự tò mò.

Did Pandora's action truly bring hope or just more suffering?

Hành động của Pandora thực sự mang lại hy vọng hay chỉ là thêm đau khổ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pandora cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pandora

ˈoʊpən pændˈɔɹəz bˈɑks

Gây họa lớn/ Đụng vào tổ kiến lửa/ Mở hộp sáp ong

To uncover a lot of unsuspected problems.

Opening the Pandora's box of social issues can lead to chaos.

Mở hộp Pandora của các vấn đề xã hội có thể dẫn đến hỗn loạn.