Bản dịch của từ Popped trong tiếng Việt

Popped

Verb Adjective

Popped (Verb)

pˈɑpt
pˈɑpt
01

Phá vỡ đột ngột và mạnh mẽ, thường gây ra tiếng động lớn.

To break suddenly and forcefully often with a loud noise.

Ví dụ

The balloon popped during the social event last Saturday.

Chiếc bóng bay đã nổ trong sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.

The discussion did not pop with excitement among the participants.

Cuộc thảo luận không gây hứng thú cho các tham gia viên.

Did the fireworks pop loudly at the community festival?

Có phải pháo bông đã nổ lớn tại lễ hội cộng đồng không?

02

Xuất hiện đột ngột hoặc bất ngờ.

To appear suddenly or unexpectedly.

Ví dụ

A new trend popped up in social media last week.

Một xu hướng mới đã xuất hiện trên mạng xã hội tuần trước.

The idea did not pop into my mind during the discussion.

Ý tưởng không xuất hiện trong đầu tôi trong cuộc thảo luận.

Did a new challenge pop up on TikTok recently?

Có phải một thử thách mới đã xuất hiện trên TikTok gần đây không?

03

Bùng nổ hoặc phát ra âm thanh sắc nét đột ngột.

To burst or make a sudden sharp sound.

Ví dụ

The balloon popped during the social event last Saturday.

Chiếc bóng bay đã nổ trong sự kiện xã hội thứ bảy vừa qua.

The balloon did not pop at the community gathering yesterday.

Chiếc bóng bay đã không nổ trong buổi gặp mặt cộng đồng hôm qua.

Did the balloon pop at the birthday party last week?

Chiếc bóng bay đã nổ trong bữa tiệc sinh nhật tuần trước không?

Dạng động từ của Popped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Popped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Popped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Popping

Popped (Adjective)

01

Có hình tròn hoặc hình dạng như bị sưng lên hoặc phồng lên.

Having a rounded shape or form as if swollen or inflated.

Ví dụ

The popped balloons decorated the social event beautifully last Saturday.

Những quả bóng bay bị nổ trang trí sự kiện xã hội tuyệt đẹp hôm thứ Bảy.

The guests didn't like the popped decorations at the party.

Các khách mời không thích những trang trí bị nổ tại bữa tiệc.

Are the popped balloons still usable for the next social gathering?

Những quả bóng bay bị nổ có còn sử dụng được cho buổi gặp mặt xã hội tiếp theo không?

02

Được sử dụng để mô tả một cái gì đó đã bị ảnh hưởng bởi một sự kiện bất ngờ.

Used to describe something that has been influenced by a sudden event.

Ví dụ

The social trends have popped due to recent technological advancements.

Các xu hướng xã hội đã xuất hiện do những tiến bộ công nghệ gần đây.

The changes in behavior have not popped overnight.

Những thay đổi trong hành vi không xuất hiện qua đêm.

Have social issues popped since the pandemic began?

Các vấn đề xã hội có xuất hiện kể từ khi đại dịch bắt đầu không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Popped cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] When I was a child, I mainly listened to music and children's songs [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] By chance, an advertisement up, announcing a newly-released mobile gadget from Apple, a tech behemoth in the US [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Similarly, while browsing a website or using an app, up ads can appear out of nowhere, hindering navigation and frustrating users [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In terms of entertainment, many young people now find it more enjoyable listening to rock or R&B rather than classical music [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020

Idiom with Popped

Không có idiom phù hợp