Bản dịch của từ Popped trong tiếng Việt
Popped
Popped (Verb)
The balloon popped during the social event last Saturday.
Chiếc bóng bay đã nổ trong sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.
The discussion did not pop with excitement among the participants.
Cuộc thảo luận không gây hứng thú cho các tham gia viên.
Did the fireworks pop loudly at the community festival?
Có phải pháo bông đã nổ lớn tại lễ hội cộng đồng không?
Xuất hiện đột ngột hoặc bất ngờ.
To appear suddenly or unexpectedly.
A new trend popped up in social media last week.
Một xu hướng mới đã xuất hiện trên mạng xã hội tuần trước.
The idea did not pop into my mind during the discussion.
Ý tưởng không xuất hiện trong đầu tôi trong cuộc thảo luận.
Did a new challenge pop up on TikTok recently?
Có phải một thử thách mới đã xuất hiện trên TikTok gần đây không?
The balloon popped during the social event last Saturday.
Chiếc bóng bay đã nổ trong sự kiện xã hội thứ bảy vừa qua.
The balloon did not pop at the community gathering yesterday.
Chiếc bóng bay đã không nổ trong buổi gặp mặt cộng đồng hôm qua.
Did the balloon pop at the birthday party last week?
Chiếc bóng bay đã nổ trong bữa tiệc sinh nhật tuần trước không?
Dạng động từ của Popped (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Pop |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Popped |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Popped |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Pops |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Popping |
Popped (Adjective)
The popped balloons decorated the social event beautifully last Saturday.
Những quả bóng bay bị nổ trang trí sự kiện xã hội tuyệt đẹp hôm thứ Bảy.
The guests didn't like the popped decorations at the party.
Các khách mời không thích những trang trí bị nổ tại bữa tiệc.
Are the popped balloons still usable for the next social gathering?
Những quả bóng bay bị nổ có còn sử dụng được cho buổi gặp mặt xã hội tiếp theo không?
The social trends have popped due to recent technological advancements.
Các xu hướng xã hội đã xuất hiện do những tiến bộ công nghệ gần đây.
The changes in behavior have not popped overnight.
Những thay đổi trong hành vi không xuất hiện qua đêm.
Have social issues popped since the pandemic began?
Các vấn đề xã hội có xuất hiện kể từ khi đại dịch bắt đầu không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Popped cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp