Bản dịch của từ Realist trong tiếng Việt

Realist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Realist (Noun)

ɹˈiəlɪst
ɹˈilɪst
01

(triết học) người ủng hộ chủ nghĩa hiện thực; một người tin rằng vật chất, đồ vật, v.v. có sự tồn tại thực sự ngoài nhận thức của chúng ta về chúng.

(philosophy) an advocate of realism; one who believes that matter, objects etc. have real existence beyond our perception of them.

Ví dụ

The realist argued that social structures are objective and independent.

Người theo chủ nghĩa hiện thực cho rằng các cấu trúc xã hội là khách quan và độc lập.

As a realist, he believed in the tangible impact of social policies.

Là một người theo chủ nghĩa hiện thực, ông tin vào tác động hữu hình của các chính sách xã hội.

The realist's perspective on society emphasized empirical evidence and facts.

Quan điểm của người theo chủ nghĩa hiện thực về xã hội nhấn mạnh bằng chứng thực nghiệm và sự thật.

02

Một người tin vào việc nhìn mọi thứ theo đúng bản chất của chúng, trái ngược với cách họ mong muốn.

One who believes in seeing things the way they really are, as opposed to how they would like them to be.

Ví dụ

The realist in the group always provided a practical perspective.

Người theo chủ nghĩa hiện thực trong nhóm luôn đưa ra quan điểm thực tế.

As a realist, Sarah focused on solutions based on facts.

Là một người theo chủ nghĩa hiện thực, Sarah tập trung vào các giải pháp dựa trên thực tế.

The realist's views on poverty were grounded in reality.

Quan điểm của người theo chủ nghĩa hiện thực về nghèo đói là có cơ sở thực tế.

03

(nghệ thuật, văn học) người theo phong trào hiện thực; một nghệ sĩ luôn tìm cách khắc họa chân thực cuộc sống hàng ngày một cách chính xác.

(art, literature) an adherent of the realism movement; an artist who seeks to portray real everyday life accurately.

Ví dụ

The realist painter depicted scenes of poverty and urban life.

Họa sĩ theo chủ nghĩa hiện thực đã miêu tả những cảnh nghèo đói và cuộc sống thành thị.

As a realist writer, she focused on the struggles of working-class families.

Là một nhà văn theo chủ nghĩa hiện thực, cô tập trung vào cuộc đấu tranh của các gia đình thuộc tầng lớp lao động.

The realist movement aimed to capture the true essence of society.

Phong trào hiện thực nhằm mục đích nắm bắt bản chất thực sự của xã hội.

Dạng danh từ của Realist (Noun)

SingularPlural

Realist

Realists

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/realist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Whereas older children can usually differentiate between fact and fiction, so they usually like listening to something more [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] These programs can include study skills workshops, time management seminars, and guidance on setting academic goals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] In addition to this, they have to set goals and seek sufficient support from their mentors or teachers [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Realist

Không có idiom phù hợp