Bản dịch của từ Running time trong tiếng Việt

Running time

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Running time (Noun)

ɹˈʌnɡˌɪntɨd
ɹˈʌnɡˌɪntɨd
01

Chủ yếu là mỹ = mùa chạy. bây giờ hiếm.

Chiefly us= running season. now rare.

Ví dụ

The running time for the marathon is early morning.

Thời gian chạy của marathon là sáng sớm.

The running time for the charity event is Saturday afternoon.

Thời gian chạy của sự kiện từ thiện là chiều thứ bảy.

The running time for the club meeting is Friday evening.

Thời gian chạy của cuộc họp câu lạc bộ là tối thứ sáu.

02

Thời gian hoặc khoảng thời gian mà máy móc hoặc thiết bị đang hoạt động; tổng thời gian mà một máy hoặc thiết bị có thể hoạt động trước khi cần được sạc lại, sửa chữa, v.v.

The time or a period during which a machine or device is in operation; the total length of time for which a machine or device can operate before needing to be recharged, repaired, etc.

Ví dụ

The running time of the washing machine is two hours.

Thời gian hoạt động của máy giặt là hai giờ.

The running time of the generator is crucial during power outages.

Thời gian hoạt động của máy phát điện rất quan trọng trong trường hợp cúp điện.

The running time of the phone battery is short due to heavy usage.

Thời gian hoạt động của pin điện thoại ngắn do sử dụng nặng.

03

Khoảng thời gian dự kiến mà một phương tiện phải đi để hoàn thành một tuyến đường nhất định; thời gian thực tế dành cho một hành trình như vậy.

The scheduled length of time to be taken by a vehicle in the completion of a certain route; the actual time taken in one such journey.

Ví dụ

The bus's running time from London to Manchester is four hours.

Thời gian hoạt động của xe buýt từ London đến Manchester là bốn giờ.

The train's running time was delayed due to track maintenance.

Thời gian hoạt động của tàu bị trì hoãn do bảo dưỡng đường sắt.

The running time of the ferry to the island is unpredictable.

Thời gian hoạt động của phà đến hòn đảo là không thể dự đoán.

04

Tính toán khoảng thời gian cần thiết để thực hiện một chương trình hoặc tác vụ.

Computing the length of time taken by the execution of a program or task.

Ví dụ

The running time of the new software is impressive.

Thời gian chạy của phần mềm mới rất ấn tượng.

We need to optimize the running time of our website.

Chúng ta cần tối ưu thời gian chạy của trang web.

Reducing the running time can enhance user experience.

Giảm thời gian chạy có thể nâng cao trải nghiệm người dùng.

05

Thời lượng thực tế của một buổi biểu diễn, bộ phim, bài hát, v.v., thường không bao gồm bất kỳ sự gián đoạn hoặc gián đoạn nào.

The actual duration of a performance, film, song, etc., usually excluding any intermissions or interruptions.

Ví dụ

The running time of the movie was two hours.

Thời lượng của bộ phim là hai giờ.

The running time of the play was unexpectedly short.

Thời lượng của vở kịch ngắn bất ngờ.

The running time of the concert exceeded three hours.

Thời lượng của buổi hòa nhạc vượt quá ba giờ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/running time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In terms of efficiency, the rate stood at 92% within the year 2000, subsequently amounting to an adequate 95% in 2002 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Meanwhile, the rate of trains on shared the same statistical progression, meeting or exceeding the target from 2002 to 2005 and again from 2008 to 2009 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Running time

Không có idiom phù hợp