Bản dịch của từ Shakes trong tiếng Việt

Shakes

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shakes (Noun)

ʃˈeɪks
ʃˈeɪks
01

Số nhiều của lắc.

Plural of shake.

Ví dụ

The community shakes hands during social events like town hall meetings.

Cộng đồng bắt tay nhau trong các sự kiện xã hội như cuộc họp thị trấn.

Social gatherings do not involve awkward shakes between unfamiliar people.

Các buổi gặp gỡ xã hội không có những cái bắt tay ngại ngùng giữa người lạ.

Do you think hand shakes are important in social interactions?

Bạn có nghĩ rằng việc bắt tay là quan trọng trong các tương tác xã hội không?

Dạng danh từ của Shakes (Noun)

SingularPlural

Shake

Shakes

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shakes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shakes

Two shakes of a lamb's tail

tˈu ʃˈeɪks ˈʌv ə lˈæmz tˈeɪl

Nhanh như chớp/ Chớp mắt một cái

Quickly; rapidly.

She finished her homework in two shakes of a lamb's tail.

Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà một cách nhanh chóng.

In two shakes of a lamb's tail

ɨn tˈu ʃˈeɪks ˈʌv ə lˈæmz tˈeɪl

Nhanh như chớp/ Nhanh như cắt

In a very short time; very quickly.

The food at the party disappeared in two shakes of a lamb's tail.

Đồ ăn tại buổi tiệc biến mất trong khoảnh khắc.