Bản dịch của từ Smeared trong tiếng Việt
Smeared
Smeared (Verb)
She smeared paint on the canvas during the art class yesterday.
Cô ấy đã làm nhòe sơn trên bức tranh trong lớp nghệ thuật hôm qua.
They did not smear the ink on their social media posts.
Họ đã không làm nhòe mực trên bài đăng mạng xã hội của mình.
Did he smear the message with incorrect information on purpose?
Liệu anh ấy có cố tình làm nhòe thông điệp bằng thông tin sai không?
Để làm tổn hại hoặc làm hoen ố danh tiếng hoặc nhân cách của ai đó.
To damage or tarnish someones reputation or character.
The article smeared Sarah's reputation during the election campaign last year.
Bài báo đã làm hỏng danh tiếng của Sarah trong cuộc bầu cử năm ngoái.
The rumors did not smear John's character in the community.
Những tin đồn không làm hỏng danh tiếng của John trong cộng đồng.
Did the news report smear the politician's reputation unfairly?
Báo cáo tin tức đã làm hỏng danh tiếng của chính trị gia một cách không công bằng sao?
The artist smeared paint on the canvas during the exhibition.
Nghệ sĩ đã bôi sơn lên bề mặt trong triển lãm.
She did not smear her makeup before the social event.
Cô ấy không bôi trôi lớp trang điểm trước sự kiện xã hội.
Did he smear the glue on the poster correctly?
Liệu anh ấy đã bôi keo lên áp phích đúng cách chưa?
Dạng động từ của Smeared (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Smear |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Smeared |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Smeared |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Smears |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Smearing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp