Bản dịch của từ The hill trong tiếng Việt

The hill

Noun [U/C] Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The hill (Noun)

ði hɪl
ði hɪl
01

Là vùng đất được nâng cao tự nhiên, không cao, hiểm trở như núi.

A naturally raised area of land not as high or craggy as a mountain.

Ví dụ

The hill near our community center is perfect for picnics.

Ngọn đồi gần trung tâm cộng đồng của chúng tôi rất thích hợp cho các buổi dã ngoại.

The hill does not have many trees or benches for visitors.

Ngọn đồi không có nhiều cây xanh hoặc ghế cho du khách.

Is the hill often used for community events and gatherings?

Ngọn đồi có thường được sử dụng cho các sự kiện và buổi họp mặt cộng đồng không?

02

Một vùng đất được nuôi dưỡng tự nhiên, không lớn hoặc cao như một ngọn núi.

A naturally raised area of land not as big or high as a mountain.

Ví dụ

The hill near our school is perfect for social gatherings.

Ngọn đồi gần trường chúng tôi rất thích hợp cho các buổi gặp gỡ xã hội.

The hill does not provide enough space for large events.

Ngọn đồi không đủ không gian cho các sự kiện lớn.

Is the hill a good place for community activities?

Ngọn đồi có phải là nơi tốt cho các hoạt động cộng đồng không?

03

Một vùng đất nhô lên cao hơn vùng đất xung quanh nó.

An area of land that rises higher than the land surrounding it.

Ví dụ

The hill behind my house is perfect for picnics with friends.

Ngọn đồi sau nhà tôi rất thích hợp cho các buổi dã ngoại với bạn bè.

The hill does not have a playground for children to enjoy.

Ngọn đồi không có sân chơi cho trẻ em vui chơi.

Is the hill near the community center a good meeting spot?

Ngọn đồi gần trung tâm cộng đồng có phải là nơi gặp gỡ tốt không?

The hill (Phrase)

ði hɪl
ði hɪl
01

Một thách thức hoặc vấn đề cần phải vượt qua hoặc giải quyết.

A challenge or problem that needs to be overcome or dealt with.

Ví dụ

Overcoming the hill of poverty requires community support and education.

Vượt qua đồi nghèo đói cần sự hỗ trợ và giáo dục cộng đồng.

The hill of discrimination is not easy to climb for many people.

Đồi phân biệt đối xử không dễ để leo đối với nhiều người.

How can we tackle the hill of inequality in our society?

Làm thế nào chúng ta có thể đối phó với đồi bất bình đẳng trong xã hội?

02

Một cụm từ phổ biến được sử dụng để chỉ một vị trí hoặc đối tượng cụ thể.

A common phrase used to refer to a specific location or object.

Ví dụ

They live on the hill near the community center.

Họ sống trên đồi gần trung tâm cộng đồng.

Many people do not visit the hill for social events.

Nhiều người không đến đồi để tham gia sự kiện xã hội.

Is the hill a popular place for social gatherings?

Đồi có phải là nơi phổ biến cho các buổi gặp gỡ xã hội không?

03

Một thành ngữ đề cập đến một tình huống hoặc trở ngại khó khăn hoặc đầy thách thức.

An idiom referring to a difficult or challenging situation or obstacle.

Ví dụ

Many families face the hill of rising living costs in 2023.

Nhiều gia đình đối mặt với khó khăn của chi phí sinh hoạt tăng cao năm 2023.

They do not want to tackle the hill of unemployment issues.

Họ không muốn đối mặt với khó khăn của vấn đề thất nghiệp.

Is the hill of social inequality getting steeper in our society?

Liệu khó khăn của bất bình đẳng xã hội có đang gia tăng trong xã hội của chúng ta không?

The hill (Idiom)

01

Cái gì đó cần phải đạt được hoặc giải quyết, thường sau một thời gian dài chờ đợi.

Something that needs to be achieved or dealt with often after waiting a long time.

Ví dụ

After years, equality for all is finally the hill we climb.

Sau nhiều năm, bình đẳng cho tất cả cuối cùng là đỉnh chúng ta leo.

Achieving universal healthcare is not the hill we should avoid.

Đạt được chăm sóc sức khỏe toàn cầu không phải là đỉnh chúng ta nên tránh.

Is climate action the hill we are willing to fight for?

Liệu hành động khí hậu có phải là đỉnh chúng ta sẵn sàng chiến đấu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the hill/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a beautiful Buddhist temple with a giant white Buddha statue sitting atop a [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] The terrain at the western end of the consists of a plateau region with sandstone outcroppings and slow-flowing streams [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers

Idiom with The hill

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.