Bản dịch của từ Virtue signalling trong tiếng Việt

Virtue signalling

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Virtue signalling (Noun)

vɝˈtʃu sˈɪɡnəlɨŋ
vɝˈtʃu sˈɪɡnəlɨŋ
01

(xúc phạm, chủ yếu trong bối cảnh các vấn đề công bằng chính trị và xã hội) hành vi bày tỏ một quan điểm cụ thể hoặc thực hiện một hành động cụ thể nhằm cố gắng tỏ ra mình có đạo đức: thường là phòng thủ để đáp lại hoặc đoán trước những lời chỉ trích; hoặc hung hãn, thể hiện tư thế đạo đức khi tấn công đối thủ.

Derogatory chiefly in the context of political and social justice issues the practice of expressing a particular opinion or performing a particular action in an attempt to make oneself look virtuous commonly defensively in response to or anticipation of criticism or aggressively in assuming a moral posture in attacking an opponent.

Ví dụ

Virtue signalling is common in social media posts.

Biểu hiện đức tính phổ biến trong bài đăng trên mạng xã hội.

Some people criticize virtue signalling as insincere.

Một số người chỉ trích biểu hiện đức tính là không chân thành.

Is virtue signalling always a negative behavior in society?

Biểu hiện đức tính luôn là hành vi tiêu cực trong xã hội?

Virtue signalling is common in social media posts about social justice.

Biểu hiện đức tính phổ biến trong bài đăng trên mạng xã hội về công bằng xã hội.

Some people believe virtue signalling is insincere and hypocritical.

Một số người tin rằng biểu hiện đức tính là không chân thành và đạo đức giả.

Virtue signalling (Verb)

vɝˈtʃu sˈɪɡnəlɨŋ
vɝˈtʃu sˈɪɡnəlɨŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của tín hiệu đức hạnh.

Present participle and gerund of virtue signal.

Ví dụ

Virtue signalling is common in social media posts about charity work.

Biểu hiện đức tính phổ biến trong bài đăng trên mạng xã hội về công việc từ thiện.

Some people think virtue signalling is insincere and attention-seeking behavior.

Một số người nghĩ rằng biểu hiện đức tính là hành vi không chân thành và tìm kiếm sự chú ý.

Do you believe virtue signalling has a positive impact on society?

Bạn có tin rằng biểu hiện đức tính có tác động tích cực đối với xã hội không?

Virtue signalling is common in social media posts about social justice.

Biểu hiện đức tính phổ biến trong bài đăng trên mạng xã hội về công lý xã hội.

Some people believe virtue signalling is insincere and attention-seeking behavior.

Một số người tin rằng biểu hiện đức tính là hành vi không chân thành và tìm kiếm sự chú ý.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/virtue signalling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Virtue signalling

Không có idiom phù hợp