Sư phạm

5.5 IELTS - Từ/ cụm từ mô tả số liệu, xu hướng và sự thay đổi

0 lượt lưu về

Đây là set từ vựng bao gồm 30 từ vựng mô tả số liệu, xu hướng và sự thay đổi dành cho band điểm 5.5

avt Tam Phan

1 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1steadily

đều đặn

Từ tùy chỉnh
Adverb

đều đặn

In a steady manner with a steady progression.

2total

tổng cộng (cụm: a total of)

Từ tùy chỉnh
Adjective

tổng cộng (cụm: a total of)

Total, total.

3account for

chiếm (bao nhiêu phần trăm)

Từ tùy chỉnh
Verb

chiếm (bao nhiêu phần trăm)

To explain or justify give a reason for.

4sharply

nhanh chóng

Adverb

nhanh chóng

Severely.

5gradually

dần dần

Từ tùy chỉnh
Adverb

dần dần

Gradually.

6slightly

nhẹ (chỉ xu hướng tăng hoặc giảm)

Từ tùy chỉnh
Adverb

nhẹ (chỉ xu hướng tăng hoặc giảm)

(degree) To a small extent or degree.

7grow

tăng

Từ tùy chỉnh
Verb

tăng

develop, grow.

8rise

tăng

Từ tùy chỉnh
Verb

tăng

Increase, grow, grow.

9fall

giảm

Từ tùy chỉnh
Verb

giảm

Be captured or defeated.

10decrease

giảm

Từ tùy chỉnh
Verb

giảm

Make or become smaller or fewer in size, amount, intensity, or degree.

11decline

đi xuống

Từ tùy chỉnh
Verb

đi xuống

Politely refuse (an invitation or offer)

12peak

đạt đỉnh

Từ tùy chỉnh
Verb

đạt đỉnh

Reach the highest peak.

13climb

tăng

Từ tùy chỉnh
Verb

tăng

Climb, advance, increase.

14vary

thay đổi

Từ tùy chỉnh
Adjective

thay đổi

15fluctuate

biến động

Từ tùy chỉnh
Verb

biến động

Rise and fall irregularly in number or amount.

16

remain steady

Không thay đổi

Từ tùy chỉnh
Verb

Không thay đổi

17remain stable

không thay đổi

Từ tùy chỉnh
Verb

không thay đổi

To continue to exist, especially after other similar people or things have ceased to do so.

18proportion

tỷ lệ

Từ tùy chỉnh
Noun

tỷ lệ

A part, share, or number considered in comparative relation to a whole.

19triple

nhân ba

Từ tùy chỉnh
Verb

nhân ba

Hit a triple.

20double

nhân đôi

Từ tùy chỉnh
Verb

nhân đôi

Become twice as much or as many.

21halve

giảm một nửa

Từ tùy chỉnh
Verb

giảm một nửa

Fit crossing timbers together by cutting out half the thickness of each.

22

a minority of

Một số ít (cái gì đó) (theo sau là danh từ số nhiều)

Từ tùy chỉnh
Noun [C]

Một số ít (cái gì đó) (theo sau là danh từ số nhiều)

23

a majority of

Đa số (+ danh từ số nhiều)

Từ tùy chỉnh
Noun [C]

Đa số (+ danh từ số nhiều)

24

a tiny fraction of

Một tỉ lệ nhỏ (của cái gì) + Danh từ

Từ tùy chỉnh
Noun [C]

Một tỉ lệ nhỏ (của cái gì) + Danh từ

25

well above

cao hơn nhiều (so với) +số liệu

Từ tùy chỉnh
Adjective

cao hơn nhiều (so với) +số liệu

26

just under

hơi thấp hơn ... (số liệu) một chút

Từ tùy chỉnh
Adjective

hơi thấp hơn ... (số liệu) một chút

27approximately

khoảng chừng

Từ tùy chỉnh
Adverb

khoảng chừng

Imprecise but close to in quantity or amount.

28roughly

xấp xỉ

Từ tùy chỉnh
Adverb

xấp xỉ

Without precision or exactness; imprecisely but close to in quantity or amount; approximately.

29

three fourths

ba phần tư (phân số có tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ở dạng số nhiều)

Từ tùy chỉnh
Noun [C]

ba phần tư (phân số có tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ở dạng số nhiều)

30

one fifth

một phần năm (phân số có tử là số đếm và mẫu là số thứ tự)

Từ tùy chỉnh
Noun [C]

một phần năm (phân số có tử là số đếm và mẫu là số thứ tự)

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu