Bản dịch của từ Adventive trong tiếng Việt
Adventive

Adventive (Adjective)
Thực vật học. chỉ định một phôi phát triển vô tính từ một tế bào soma của noãn (ví dụ: phôi nang) là kết quả của một dạng vô tính xảy ra ở một số thực vật.
Botany. designating an embryo which develops asexually from a somatic cell of the ovule (e.g. the nucellus) as a result of a form of apomixis which occurs in certain plants.
Adventive embryos can be found in some plant species.
Các phôi sinh sản nơi có thể được tìm thấy trong một số loài thực vật.
The adventive reproductive process is fascinating to botanists.
Quá trình sinh sản phôi sinh sản là rất hấp dẫn đối với các nhà thực vật học.
Certain plants exhibit adventive development in their reproductive cycle.
Một số loài thực vật thể hiện sự phát triển sinh sản phôi sinh sản trong chu kỳ sinh sản của chúng.
Sinh thái. nguyên: (của một loài thực vật) xuất hiện ở một khu vực mà nó không phải là loài bản địa nhưng được nhập tịch không hoàn hảo, ví dụ: hạn chế ở đất canh tác, các khu vực xung quanh nơi ở của con người, v.v.. sau này cũng được sử dụng: (của thực vật hoặc động vật) xuất hiện nhưng không có nguồn gốc ở khu vực mà nó xuất hiện.
Ecology. originally: (of a plant) occurring in a region in which it is not native, but imperfectly naturalized, e.g. restricted to cultivated land, areas around human habitation, etc. in later use also: (of a plant or animal) occurring in but not native to the region in which it appears.
The adventive species in the urban park were not native.
Các loài adventive trong công viên đô thị không bản địa.
She studied the adventive plant species near the city outskirts.
Cô ấy nghiên cứu các loài thực vật adventive gần ngoại ô thành phố.
The adventive animals in the zoo were not originally from here.
Các loài động vật adventive trong sở thú không phải bản xứ.
Điều đó đến từ bên ngoài hoặc từ nguồn bên ngoài nào đó; được bổ sung từ bên ngoài; không liên quan; nước ngoài.
That comes from outside or from some external source; extrinsically added; extraneous; foreign.
The adventive culture brought new traditions to the community.
Văn hóa ngoại lai mang đến truyền thống mới cho cộng đồng.
The adventive language added diversity to the neighborhood.
Ngôn ngữ ngoại lai tạo thêm sự đa dạng cho khu phố.
The adventive cuisine introduced unique flavors to the region.
Ẩm thực ngoại lai giới thiệu hương vị độc đáo cho vùng miền.
Adventive (Noun)
The adventive species disrupted the local ecosystem balance.
Loài adventive đã làm đảo lộn sự cân bằng sinh thái địa phương.
Ecologists study the impact of adventives on native species.
Các nhà sinh thái nghiên cứu tác động của adventives đối với loài bản địa.
The presence of adventives can lead to ecological changes.
Sự hiện diện của adventives có thể dẫn đến thay đổi sinh thái.
Từ "adventive" được sử dụng để mô tả các loài cây, động vật hoặc sinh vật sống không phải là bản địa của một khu vực cụ thể, mà xuất hiện do sự can thiệp của con người hoặc tự nhiên. Trong tiếng Anh, đặc biệt là British English, "adventive" có thể được sử dụng thay cho "introduced" trong ngữ cảnh sinh thái. Tuy nhiên, nó được sử dụng chủ yếu trong một số lĩnh vực chuyên môn như sinh học và sinh thái học, nên ít phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.
Từ "adventive" xuất phát từ tiếng Latin "adventivus", biểu thị nghĩa là "đến" hoặc "điểm đến". Nền tảng từ này liên quan đến "adventus", có nghĩa là "đến", chủ yếu sử dụng trong ngữ cảnh sinh học để chỉ các loài sinh vật không bản địa nhưng được tìm thấy trong một khu vực nào đó. Sự chuyển nghĩa này phản ánh đặc tính của các yếu tố bên ngoài, xâm nhập vào một môi trường nhất định, và hiện nay, "adventive" được dùng để mô tả những điều bổ sung, không có nguồn gốc bản địa trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Từ "adventive" ít xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, cụ thể là Nghe, Nói, Đọc, và Viết. Trong các ngữ cảnh khoa học, từ này thường được sử dụng để chỉ các loài thực vật hoặc động vật không phải là bản địa, nhưng lại xuất hiện trong một khu vực nhất định. Những tình huống phổ biến cho từ này bao gồm nghiên cứu sinh thái, bảo tồn đa dạng sinh học, và các nghiên cứu liên quan đến sự di cư của sinh vật.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



