Bản dịch của từ Bottom liner trong tiếng Việt

Bottom liner

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bottom liner (Noun)

bˈɑtəm lˈaɪnɚ
bˈɑtəm lˈaɪnɚ
01

Người biểu diễn có tên xuất hiện ở dòng dưới cùng của hóa đơn quảng cáo về một buổi biểu diễn, địa điểm cụ thể, v.v. (thường là tiết mục quan trọng thứ hai hoặc thứ ba trong chương trình). so sánh "top-liner", "headliner". bây giờ hiếm.

A performer whose name appears on the bottom line of the bill advertising a particular performance venue etc typically as the second or third most important act in the programme compare topliner headliner now rare.

Ví dụ

The bottom liner at the concert was Alex Smith, a local favorite.

Người biểu diễn đứng cuối trong buổi hòa nhạc là Alex Smith, một người yêu thích địa phương.

She is not a bottom liner in any major social events.

Cô ấy không phải là người biểu diễn đứng cuối trong bất kỳ sự kiện xã hội lớn nào.

Is John Doe the bottom liner for the upcoming charity gala?

Liệu John Doe có phải là người biểu diễn đứng cuối cho buổi gala từ thiện sắp tới không?

02

Một người (thường là giám đốc điều hành kinh doanh, kế toán, v.v.) được coi là chủ yếu hoặc chỉ bị thúc đẩy bởi những cân nhắc về tài chính, đặc biệt là lợi nhuận cuối cùng. cũng tổng quát hơn: một người chỉ quan tâm đến kết quả tổng thể hoặc các sự kiện thiết yếu của một tình huống.

A person typically a business executive accountant etc regarded as chiefly or only motivated by financial considerations especially final profits also more generally a person interested only in the overall outcome or essential facts of a situation.

Ví dụ

The bottom liner focused solely on profits during the charity event.

Người chỉ quan tâm đến lợi nhuận đã tập trung vào sự kiện từ thiện.

The bottom liner did not consider social impacts at all.

Người chỉ quan tâm đến lợi nhuận hoàn toàn không xem xét tác động xã hội.

Is the bottom liner only concerned with the final financial results?

Người chỉ quan tâm đến lợi nhuận có chỉ quan tâm đến kết quả tài chính cuối cùng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bottom liner/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bottom liner

Không có idiom phù hợp