Bản dịch của từ Conjugates trong tiếng Việt

Conjugates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conjugates (Verb)

kˈɑndʒəgeɪts
kˈɑndʒəgeɪts
01

Biến cách của một động từ theo đặc điểm ngữ pháp của nó.

To inflect a verb according to its grammatical features.

Ví dụ

He conjugates the verb 'to be' in his English class.

Anh ấy biến đổi động từ 'to be' trong lớp tiếng Anh.

She does not conjugate verbs correctly during her speaking exam.

Cô ấy không biến đổi động từ đúng trong kỳ thi nói.

How often do students conjugate verbs in social discussions?

Học sinh thường xuyên biến đổi động từ trong các cuộc thảo luận xã hội không?

02

Đoàn kết hoặc tham gia cùng nhau theo một cách nhất định.

To unite or join together in a specified way.

Ví dụ

The community conjugates during the annual festival in May.

Cộng đồng kết hợp trong lễ hội hàng năm vào tháng Năm.

They do not conjugate effectively during social gatherings.

Họ không kết hợp hiệu quả trong các buổi gặp mặt xã hội.

How does the group conjugate during team-building activities?

Nhóm kết hợp như thế nào trong các hoạt động xây dựng đội nhóm?

03

Để kết hợp hoặc sắp xếp theo cặp hoặc nhóm.

To combine or arrange in pairs or groups.

Ví dụ

The community conjugates to organize events for local charities every month.

Cộng đồng kết hợp để tổ chức sự kiện cho các tổ chức từ thiện địa phương mỗi tháng.

They do not conjugate when planning social activities for the youth.

Họ không kết hợp khi lên kế hoạch cho các hoạt động xã hội cho giới trẻ.

Do the volunteers conjugate to support the community clean-up day?

Các tình nguyện viên có kết hợp để hỗ trợ ngày dọn dẹp cộng đồng không?

Dạng động từ của Conjugates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Conjugate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conjugated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conjugated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conjugates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conjugating

Conjugates (Noun)

01

Một tập hợp các dạng động từ bao gồm tất cả các biến thể về người, số, thì, v.v.

A set of verb forms including all the variations for person number tense etc.

Ví dụ

The teacher explained how the verb conjugates in different tenses.

Giáo viên đã giải thích cách động từ chia ở các thì khác nhau.

He does not know how to conjugates irregular verbs correctly.

Cậu ấy không biết cách chia động từ bất quy tắc đúng cách.

How often do students practice how a verb conjugates?

Sinh viên thực hành chia động từ bao lâu một lần?

02

Hình thức của động từ thể hiện đặc điểm ngữ pháp của nó.

The form of a verb that shows its grammatical features.

Ví dụ

The teacher explains how the verb conjugates in different tenses.

Giáo viên giải thích cách động từ chia ở các thì khác nhau.

He does not know how to conjugates irregular verbs correctly.

Anh ấy không biết cách chia động từ bất quy tắc chính xác.

How often do students practice how a verb conjugates?

Học sinh thường luyện tập cách chia động từ bao lâu một lần?

03

Nhóm động từ liên quan.

A group of related verbs.

Ví dụ

The verb 'to be' conjugates in many social contexts and forms.

Động từ 'to be' biến đổi trong nhiều ngữ cảnh và hình thức xã hội.

Social media does not always show how language conjugates accurately.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng cho thấy cách ngôn ngữ biến đổi chính xác.

How often do you think about how language conjugates in social settings?

Bạn nghĩ về cách ngôn ngữ biến đổi trong các tình huống xã hội bao nhiêu lần?

Dạng danh từ của Conjugates (Noun)

SingularPlural

Conjugate

Conjugates

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conjugates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conjugates

Không có idiom phù hợp