Bản dịch của từ Copper state trong tiếng Việt

Copper state

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Copper state (Phrase)

kˈɑpɚ stˈeɪt
kˈɑpɚ stˈeɪt
01

Một thuật ngữ dùng để chỉ một tiểu bang riêng lẻ của hoa kỳ được biết đến với các hoạt động sản xuất hoặc khai thác đồng.

A term used to refer to an individual us state that is known for its copper production or mining activities.

Ví dụ

Arizona is a well-known copper state in the United States.

Arizona là một bang nổi tiếng về sản xuất đồng ở Hoa Kỳ.

Nevada is not considered a copper state like Arizona.

Nevada không được coi là bang sản xuất đồng như Arizona.

Which copper state has the highest copper production in 2022?

Bang sản xuất đồng nào có sản lượng đồng cao nhất vào năm 2022?

Copper state (Idiom)

01

Có mức độ thẩm quyền hoặc quản lý trung bình đối với một khu vực, thường liên quan đến quản lý nhà nước hoặc địa phương.

To have a medium level of authority or governance over an area typically related to local or state governance.

Ví dụ

The mayor has copper state over the city council's decisions.

Thị trưởng có quyền quản lý đối với các quyết định của hội đồng thành phố.

The governor does not have copper state in local school matters.

Thống đốc không có quyền quản lý trong các vấn đề của trường địa phương.

Does the city manager have copper state over budget allocations?

Giám đốc thành phố có quyền quản lý trong việc phân bổ ngân sách không?

02

Ở vị trí quyền lực hoặc quyền lực.

To be in a position of authority or power.

Ví dụ

In the meeting, Sarah held the copper state over the discussion.

Trong cuộc họp, Sarah nắm quyền kiểm soát cuộc thảo luận.

John did not have the copper state during the community project.

John không có quyền lực trong dự án cộng đồng.

Who holds the copper state in this social initiative?

Ai nắm quyền lực trong sáng kiến xã hội này?

03

Để duy trì tình hình ổn định hoặc thịnh vượng, thường là về mặt chính trị.

To maintain a situation that is stable or prosperous often in a political sense.

Ví dụ

The government aims to copper state the economy after the recent downturn.

Chính phủ nhằm duy trì tình trạng ổn định của nền kinh tế sau suy thoái gần đây.

They do not copper state their policies effectively in challenging times.

Họ không duy trì chính sách của mình một cách hiệu quả trong thời gian khó khăn.

How can leaders copper state social harmony in diverse communities?

Các nhà lãnh đạo có thể duy trì sự hòa hợp xã hội trong cộng đồng đa dạng như thế nào?

04

Một thuật ngữ có thể đề cập đến trạng thái hợp tác và hỗ trợ giữa những người có chung lợi ích.

A term that can refer to a state of collaboration and support among those who share a common interest.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
05

Trạng thái cơ hội hoặc lợi thế, tương tự như ý tưởng ở 'trạng thái vàng'.

A state of opportunity or advantage similar to the idea of being in a golden state.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
06

Được sử dụng để mô tả một chính phủ hoặc hệ thống không hiệu quả hoặc tham nhũng.

Used to describe a government or system that is ineffective or corrupt.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
07

Một thuật ngữ ám chỉ trạng thái ở trong một tình huống hoặc điều kiện có khả năng dẫn đến thảm họa hoặc thất bại.

A term referring to the state of being in a situation or condition that is likely to lead to disaster or failure.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/copper state/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Copper state

Không có idiom phù hợp