Bản dịch của từ Drive a hard bargain trong tiếng Việt

Drive a hard bargain

Idiom Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drive a hard bargain(Idiom)

01

Đàm phán để có được thỏa thuận tốt nhất có thể.

To negotiate for something to get the best deal possible.

Ví dụ
02

Khăng khăng vào các điều khoản có lợi cho bản thân, thường là trên chi phí của bên kia.

To insist on terms that are favorable to oneself, often at the expense of another party.

Ví dụ
03

Rất cứng rắn trong giao dịch kinh doanh, đặc biệt là trong đàm phán.

To be very tough in business dealings, especially in negotiations.

Ví dụ

Drive a hard bargain(Phrase)

dɹˈaɪv ə hˈɑɹd bˈɑɹɡən
dɹˈaɪv ə hˈɑɹd bˈɑɹɡən
01

Đàm phán theo cách rất quyết liệt hoặc không khoan nhượng.

To negotiate in a very aggressive or uncompromising way

Ví dụ
02

Kiên quyết và không khoan nhượng trong quá trình đàm phán.

To be firm and uncompromising in negotiations

Ví dụ
03

Kiên quyết đạt được thỏa thuận hoặc mức giá tốt hơn trong quá trình đàm phán.

To insist on getting a better deal or price in a negotiation

Ví dụ
04

Đàm phán một thỏa thuận khó khăn có lợi cho một bên hơn bên kia.

To negotiate a difficult agreement that favors one party over the other

Ví dụ
05

Để đảm bảo thỏa thuận tốt nhất có thể trong một giao dịch.

To secure the best deal possible in a transaction

Ví dụ
06

Để yêu cầu nhượng bộ đáng kể từ người bán.

To demand significant concessions from a seller

Ví dụ