Bản dịch của từ Gens trong tiếng Việt

Gens

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gens (Noun)

dʒˈɛnz
dʒˈɛnz
01

(nhân chủng học) một nhóm nhỏ bộ lạc có các thành viên được đặc trưng bởi có cùng dòng dõi, thường là dòng dõi nam giới.

(anthropology) a tribal subgroup whose members are characterized by having the same descent, usually along the male line.

Ví dụ

The Matsigenka tribe consists of several gens, each with distinct lineages.

Bộ tộc Matsigenka bao gồm một số gens, mỗi gens có dòng họ riêng biệt.

In some societies, gens play a crucial role in determining social status.

Ở một số xã hội, gens đóng vai trò quan trọng trong xác định tầm quan trọng xã hội.

The gens system is an integral part of many traditional communities.

Hệ thống gens là một phần không thể thiếu của nhiều cộng đồng truyền thống.

02

(động vật học) dòng dõi đặc trưng của vật chủ của loài ký sinh bố mẹ.^([w])

(zoology) a host-specific lineage of a brood parasite species.^([w])

Ví dụ

The gens of the cuckoo bird targets specific host species.

Gens của chim cu cu nhắm mục tiêu vào các loài chủ trọ cụ thể.

The gens of the parasitic wasp is adapted to its hosts.

Gens của con ong ký sinh đã thích nghi với các loài chủ.

The gens of the social parasite bee infiltrates other colonies.

Gens của con ong ký sinh xã hội xâm nhập vào các tổ khác.

03

(la mã cổ đại, lịch sử) một đơn vị được xác định theo pháp luật của xã hội la mã, là một tập hợp những người có quan hệ huyết thống với nhau thông qua một tổ tiên chung do sinh ra, kết hôn hoặc nhận con nuôi, có thể qua nhiều thế hệ và có chung một nomen gentilicium.

(ancient rome, historical) a legally defined unit of roman society, being a collection of people related through a common ancestor by birth, marriage or adoption, possibly over many generations, and sharing the same nomen gentilicium.

Ví dụ

In Ancient Rome, gens played a crucial role in social structure.

Ở La Mã cổ đại, gens đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc xã hội.

Members of the same gens shared a common ancestor.

Các thành viên cùng gens chia sẻ một tổ tiên chung.

The nomen gentilicium was a key identifier within the gens.

Nomen gentilicium là một yếu tố quan trọng trong gens.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gens/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gens

Không có idiom phù hợp