Bản dịch của từ Hitchhike trong tiếng Việt

Hitchhike

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hitchhike (Verb)

hˈɪtʃhˌɑɪk
hˈɪtʃhˌɑɪk
01

(mở rộng) được mang theo cùng với thứ khác.

By extension to be carried along with something else.

Ví dụ

She hitchhiked to the concert with her friends.

Cô ấy bắt xe miễn phí đến buổi hòa nhạc cùng bạn bè.

He hitchhikes regularly to reduce his carbon footprint.

Anh ấy thường xuyên bắt xe miễn phí để giảm lượng khí thải carbon.

Hitchhiking is a common way to travel in some countries.

Bắt xe miễn phí là cách đi lại phổ biến ở một số quốc gia.

02

Cố gắng di chuyển trên một phương tiện đang chạy qua khi đang đứng ở bên đường, thường bằng cách chìa ngón tay hoặc ngón cái ra hoặc giữ biển báo có ghi rõ điểm đến của mình.

To try to get a ride in a passing vehicle while standing at the side of a road generally by either sticking out ones finger or thumb or holding a sign with ones stated destination.

Ví dụ

She decided to hitchhike to the concert last night.

Cô ấy quyết định đi bằng xe nhấc tại buổi hòa nhạc tối qua.

Many people in the community prefer to hitchhike for environmental reasons.

Nhiều người trong cộng đồng thích đi bằng xe nhấc vì lý do môi trường.

He often hitchhikes to work to save money on transportation.

Anh ấy thường xuyên đi bằng xe nhấc đến nơi làm việc để tiết kiệm chi phí đi lại.

Hitchhike (Noun)

hˈɪtʃhˌɑɪk
hˈɪtʃhˌɑɪk
01

(đài phát thanh, quảng cáo) hình thức thay thế của người đi nhờ xe (“quảng cáo ở cuối chương trình”)

Radio advertising alternative form of hitchhikeradvertisement at the end of a programme”.

Ví dụ

I heard a hitchhike on the radio for a new restaurant.

Tôi nghe một quảng cáo trên radio cho một nhà hàng mới.

The hitchhike promoted a charity event in the local community.

Quảng cáo trên radio quảng bá cho một sự kiện từ thiện trong cộng đồng địa phương.

The company's hitchhike played after the news bulletin.

Quảng cáo trên radio của công ty được phát sau bản tin tin tức.

02

Một cuộc hành trình được thực hiện bằng cách đi nhờ xe.

A journey made by hitchhiking.

Ví dụ

She went on a hitchhike to the next town.

Cô ấy đi trên một chuyến đi bằng xe du lịch.

Hitchhike is a common way to travel for budget-conscious people.

Đi bằng xe du lịch là cách đi lại phổ biến cho những người tiết kiệm chi phí.

He had an exciting hitchhike adventure across the country.

Anh ấy đã có một cuộc phiêu lưu đi bằng xe du lịch thú vị qua đất nước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hitchhike/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hitchhike

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.