Bản dịch của từ Individualist trong tiếng Việt

Individualist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Individualist (Adjective)

ˌɪndəvˈɪdʒuəlɪst
ˌɪndɪvɪdˈuəlɪst
01

Liên quan đến hoặc đặc trưng bởi thói quen hoặc nguyên tắc độc lập và tự chủ.

Relating to or characterized by the habit or principle of being independent and self-reliant.

Ví dụ

She admired his individualist approach to solving problems.

Cô ngưỡng mộ cách tiếp cận theo chủ nghĩa cá nhân của anh ấy để giải quyết vấn đề.

The artist's individualist style set her apart from others.

Phong cách theo chủ nghĩa cá nhân của người nghệ sĩ khiến cô khác biệt với những người khác.

Individualist thinkers often challenge societal norms.

Các nhà tư tưởng theo chủ nghĩa cá nhân thường thách thức các chuẩn mực xã hội.

02

Liên quan đến hoặc biểu thị một lý thuyết xã hội ủng hộ quyền tự do hành động của các cá nhân hơn là sự kiểm soát của tập thể hoặc nhà nước.

Relating to or denoting a social theory favouring freedom of action for individuals over collective or state control.

Ví dụ

The individualist approach values personal freedom over societal restrictions.

Cách tiếp cận theo chủ nghĩa cá nhân coi trọng quyền tự do cá nhân hơn những hạn chế của xã hội.

She has always been known for her individualist beliefs and actions.

Cô luôn được biết đến với niềm tin và hành động theo chủ nghĩa cá nhân.

In a highly individualist society, personal expression is encouraged.

Trong một xã hội có tính cá nhân cao, sự thể hiện cá nhân được khuyến khích.

Individualist (Noun)

ˌɪndəvˈɪdʒuəlɪst
ˌɪndɪvɪdˈuəlɪst
01

Một người độc lập và tự chủ.

A person who is independent and self-reliant.

Ví dụ

The individualist preferred working alone on the project.

Người theo chủ nghĩa cá nhân thích làm việc một mình trong dự án.

She was known as an individualist due to her unique ideas.

Cô ấy được biết đến như một người theo chủ nghĩa cá nhân nhờ những ý tưởng độc đáo của mình.

In a group, the individualist stood out for their independent thinking.

Trong một nhóm, người theo chủ nghĩa cá nhân nổi bật vì suy nghĩ độc lập của họ.

02

Người ủng hộ lý thuyết xã hội ủng hộ quyền tự do hành động của các cá nhân hơn là sự kiểm soát của tập thể hoặc nhà nước.

An advocate of a social theory favouring freedom of action for individuals over collective or state control.

Ví dụ

The individualist believed in personal freedom above societal constraints.

Người theo chủ nghĩa cá nhân tin vào tự do cá nhân trên những ràng buộc của xã hội.

The group clashed with the individualist over autonomy in decision-making.

Nhóm xung đột với người theo chủ nghĩa cá nhân về quyền tự chủ trong việc ra quyết định.

In the social debate, the individualist championed individual rights and responsibilities.

Trong cuộc tranh luận xã hội, người theo chủ nghĩa cá nhân ủng hộ các quyền và trách nhiệm cá nhân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/individualist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I think that music has the power to bring people together and create a sense of community, which is especially important in today's fast-paced and society [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Individualist

Không có idiom phù hợp