Bản dịch của từ Miss trong tiếng Việt
Miss

Miss (Verb)
(thông tục) không để ý; có khiếm khuyết về nhận thức; bỏ qua.
(transitive) to fail to notice; to have a shortcoming of perception; overlook.
She missed the bus to the charity event.
Cô ấy đã bỏ lỡ chuyến xe buýt đến sự kiện từ thiện.
Don't miss the chance to meet the social worker tomorrow.
Đừng bỏ lỡ cơ hội gặp gỡ người làm công tác xã hội ngày mai.
He missed the details in the social media post.
Anh ấy đã bỏ lỡ các chi tiết trong bài đăng trên mạng xã hội.
(ngoại động) không hiểu;.
(transitive) to fail to understand;.
She missed the point of the conversation.
Cô ấy đã không hiểu được điểm của cuộc trò chuyện.
He missed the deadline for submitting the report.
Anh ấy đã không kịp hạn nộp báo cáo.
They missed the meeting due to traffic.
Họ đã bỏ lỡ cuộc họp vì giao thông.
She misses her best friend who moved abroad.
Cô ấy nhớ bạn thân của mình đã chuyển đi nước ngoài.
He misses the social gatherings they used to have.
Anh ấy nhớ những buổi tụ tập xã hội mà họ đã từng có.
The community misses the annual charity event this year.
Cộng đồng nhớ sự kiện từ thiện hàng năm năm nay.
Dạng động từ của Miss (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Miss |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Missed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Missed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Misses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Missing |
Kết hợp từ của Miss (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Be greatly missed Được nhớ nhiều | Her contributions to charity will be greatly missed by the community. Đóng góp của cô ấy cho từ thiện sẽ được cộng đồng rất nhớ |
Be sadly missed Sẽ nhớ nhung | Her warm smile will be sadly missed in our community. Nụ cười ấm áp của cô ấy sẽ bị nhớ nhung trong cộng đồng chúng tôi. |
Be sorely missed Sẽ nhớ nhung, nồng nàn nhớ nhung | Her contribution to the charity will be sorely missed. Đóng góp của cô ấy cho tổ chức từ thiện sẽ được nhớ nhiều. |
Họ từ
Từ "miss" trong tiếng Anh có nghĩa là bỏ lỡ hoặc không đạt được điều gì đó. Trong British English, "miss" thường được sử dụng để diễn tả việc không có mặt trong một sự kiện hoặc không gặp một ai đó, ví dụ như "miss the train". Trong American English, từ này cũng mang ý nghĩa tương tự, nhưng có thể được sử dụng rộng rãi hơn trong ngữ cảnh cảm xúc, như trong "miss you". Cả hai biến thể đều có cách phát âm tương tự, nhưng có thể khác biệt về ngữ điệu và nhấn âm.
Từ "miss" có nguồn gốc từ tiếng Latin "mittere", mang nghĩa là "gửi đi" hoặc "chuyển đến". Qua thời gian, từ này đã trải qua nhiều thay đổi về hình thức và nghĩa trong tiếng Anh. Trong thế kỷ 14, "miss" bắt đầu được sử dụng trong nghĩa "để bỏ lỡ" hoặc "không đạt được". Sự chuyển biến này phản ánh một khía cạnh của việc không nhận được cái gì đó đã được mong đợi, kết nối với ý nghĩa hiện tại mà nó đang được sử dụng trong tiếng Anh ngày nay.
Từ "miss" có tần suất sử dụng cao trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt trong kỹ năng Nghe và Viết, nơi nó thường được dùng để diễn tả việc bỏ lỡ hoặc thiếu sót. Trong phần Nói, "miss" cũng xuất hiện khi nói về cảm xúc hay trải nghiệm chưa đạt được. Ngoài ngữ cảnh IELTS, từ này thường được sử dụng trong các trường hợp như thiếu hụt thời gian, cơ hội, hoặc cảm xúc, thể hiện sự tiếc nuối hoặc mong mỏi.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ




Idiom with Miss
Miss a trick
Bỏ lỡ cơ hội/ Lỡ mất dịp may
To miss an opportunity or chance.
She missed a trick by not attending the networking event.
Cô ấy đã bỏ lỡ một cơ hội khi không tham dự sự kiện mạng lưới.