Bản dịch của từ Moots trong tiếng Việt
Moots
Moots (Noun)
Một hội đồng người để thảo luận về một vấn đề cụ thể.
An assembly of persons for discussion of a particular matter.
The moots concluded with a decision on the community project.
Các cuộc thảo luận kết thúc bằng một quyết định về dự án cộng đồng.
There were no significant outcomes from the moots held last week.
Không có kết quả đáng kể từ các cuộc thảo luận diễn ra tuần trước.
Did you attend the moots about the upcoming charity event?
Bạn đã tham dự các cuộc thảo luận về sự kiện từ thiện sắp tới chưa?
Một chủ đề hoặc chủ đề thảo luận hoặc tranh luận.
A subject or topic of discussion or debate.
The moots in our English class are always interesting.
Các cuộc tranh luận trong lớp tiếng Anh của chúng tôi luôn thú vị.
There are no moots scheduled for tomorrow's speaking practice.
Không có cuộc tranh luận nào được lên kế hoạch cho buổi luyện nói ngày mai.
Do you think discussing moots can improve your writing skills?
Bạn có nghĩ rằng thảo luận về các vấn đề có thể cải thiện kỹ năng viết của bạn không?
Một cuộc tụ tập của bạn bè hoặc người quen.
A gathering of friends or acquaintances.
We had a great time at the moots last night.
Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời tại buổi họp bạn bè tối qua.
I don't usually attend moots, but I made an exception.
Tôi thường không tham gia các buổi họp bạn bè, nhưng tôi đã làm một ngoại lệ.
Did you enjoy the moots organized by Sarah and Tom?
Bạn có thích buổi họp bạn bè do Sarah và Tom tổ chức không?
Moots (Verb)
Đề xuất một chủ đề để thảo luận.
To propose a topic for discussion.
She often moots interesting topics during IELTS speaking practice.
Cô ấy thường đề xuất các chủ đề thú vị trong luyện nói IELTS.
They rarely moot controversial issues in IELTS writing sessions.
Họ hiếm khi đề xuất các vấn đề gây tranh cãi trong buổi viết IELTS.
Do you think it's important to moot current social problems in IELTS?
Bạn có nghĩ rằng việc đề xuất các vấn đề xã hội hiện tại trong IELTS quan trọng không?
Để đề nghị hoặc giới thiệu một cái gì đó để xem xét.
To suggest or introduce something for consideration.
She moots the idea of organizing a charity event next month.
Cô ấy đề xuất ý tưởng tổ chức sự kiện từ thiện vào tháng sau.
He never moots any suggestions during group discussions.
Anh ấy không bao giờ đề xuất bất kỳ ý kiến nào trong cuộc thảo luận nhóm.
Do you think it's appropriate to moot this proposal at the meeting?
Bạn nghĩ rằng có thích hợp khi đề xuất này được đưa ra trong cuộc họp không?
Đưa ra để xem xét hoặc tranh luận.
To bring up for consideration or debate.
She moots the idea of organizing a charity event.
Cô ấy đề xuất ý tưởng tổ chức sự kiện từ thiện.
He never moots controversial topics during IELTS speaking practice.
Anh ấy không bao giờ đề cập đến các chủ đề gây tranh cãi trong luyện nói IELTS.
Do you think it's appropriate to moot this issue in IELTS writing?
Bạn nghĩ rằng có phù hợp để đề xuất vấn đề này trong viết IELTS không?