Bản dịch của từ Numbered trong tiếng Việt

Numbered

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Numbered (Verb)

nˈʌmbɚd
nˈʌmbɚd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của số.

Simple past and past participle of number.

Ví dụ

She numbered the participants in the social survey last week.

Cô ấy đã đánh số những người tham gia khảo sát xã hội tuần trước.

They did not number the responses from the focus group.

Họ đã không đánh số các phản hồi từ nhóm tập trung.

Did you number the social media comments for analysis?

Bạn đã đánh số các bình luận trên mạng xã hội để phân tích chưa?

Dạng động từ của Numbered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Number

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Numbered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Numbered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Numbers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Numbering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/numbered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We don't have to remember phone addresses, or even directions any more [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] Would you say that large of tourists cause problems for local people [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] Due to various human activities around the planet, vast of animal species are becoming endangered and extinct [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Their offspring can also enjoy better protection and higher chances of survival, allowing their species to recover in their [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Numbered

One's days are numbered

wˈʌnz dˈeɪz ˈɑɹ nˈʌmbɚd

Ngày tàn đã điểm/ Đếm từng ngày

One is facing death or dismissal.

His days are numbered after being diagnosed with a terminal illness.

Ngày của anh ấy đã được đánh số sau khi được chẩn đoán mắc bệnh không thể chữa khỏi.